A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
lem
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- Tính từ:  đẹp
 Ví dụ:

au ùac choàng cô ùh lem toq leq.: Tôi tưởng cái rìu đây không tốt mấy

Câu sử dụng từ:
  • au ùac choàng cô ùh lem toq leq.: Tôi tưởng cái rìu đây không tốt mấy
  • eng jaq kadraq văn hoaq, au jaq đăng kiq wa vroq lem troq qui chêq công nhân kadraq văn hoaq nha nươcq am thê: Muốn được gia đình văn hóa, tôi đã đăng kí và làm đẹp trong qui chế công nhân gia đình văn hóa nhà nước đưa ra
  • joq lem vui oh jah hocq truong dân tôcq nôiq tru: Rất vui vì em được học trườnh dân tộc nội trú
  • lăm hooc phai vroq vui manoh thây , kô giaoq enh viêc hooc ra zôt wa hanh kiêm lem: đi học phải làm vui tâm trạng thầy, cô giáo từ việc học ra tốt và hạnh kiểm đẹp
  • lem vui. i caq ôq.: Vui vẻ. Có ăn uống.
  • mung gê i mai lem: Mừng em có vợ đẹp
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 36  Đang truy cập:
  • 188.106  Tổng lượt: