-
Tính từ: đẹp
Ví dụ:
au ùac choàng cô ùh lem toq leq.: Tôi tưởng cái rìu đây không tốt mấy
Câu sử dụng từ:- au ùac choàng cô ùh lem toq leq.: Tôi tưởng cái rìu đây không tốt mấy
- eng jaq kadraq văn hoaq, au jaq đăng kiq wa vroq lem troq qui chêq công nhân kadraq văn hoaq nha nươcq am thê: Muốn được gia đình văn hóa, tôi đã đăng kí và làm đẹp trong qui chế công nhân gia đình văn hóa nhà nước đưa ra
- joq lem vui oh jah hocq truong dân tôcq nôiq tru: Rất vui vì em được học trườnh dân tộc nội trú
- lăm hooc phai vroq vui manoh thây , kô giaoq enh viêc hooc ra zôt wa hanh kiêm lem: đi học phải làm vui tâm trạng thầy, cô giáo từ việc học ra tốt và hạnh kiểm đẹp
- lem vui. i caq ôq.: Vui vẻ. Có ăn uống.
- mung gê i mai lem: Mừng em có vợ đẹp