-
Động từ: đi
Ví dụ:
ao lam bôq đôiq: em đi bộ đội.
Câu sử dụng từ:- ao lam bôq đôiq.: Em đi bộ đội.
- ao lam hâu h'nang ah eoq.: Tôi đi dự đám ma mà anh
- ao lam kaq ta 'nêpq ong mai.: Tôi đi ăn đám cưới vợ chồng.
- ao lam ta dreo wuy ta châm êêh.: Tôi đi cúng họ dưới kia.
- ao loh ta hwiên! eoq lam ta lêq meh?: Tôi xuống huyện! Anh đi đâu đó?
- au hòi ca lam ta cô.: Tôi ít khi đến đây.
- au ĩnh lam ti ỉh dỉq.: Tôi muốn đi với anh.
- au lam akhen ih lam hopq.: Tôi mời bác/ông... đi họp
- au lam ngan ruông.: Tôi đi xem ruộng
- au lam rot dahèq.: Tôi đi mua đồ.
- au niu hnoq hãq lam troang tau ìq.: Nó đi lối đằng kia, tôi vừa mới trông thấy.
- au thê ìh lam crêu 'bac si ngen haq.: Tôi không biết làm gì.
- au ùh nui lam jènh, lêp đỉq jaq.: Tôi đi không nổi, mệt quá.
- bèn lam ta cvang ngaih.: Chúng ta đi Quảng -Ngãi.
- beq bèn achớp lam adea.: Chúng ta đi chậm, im núp đi.
- beq bèn lam tang hlàm.: Chúng ta đi kéo lưới.
- chôp lam brog cleq?: Hai ông đi làm gì?
- chucq mung ih i hnem oi, xe lam nhơ eng bacq tecq loan, tecq bo: Chúc mừng anh có nhà ở, xe đi nhờ tiền bán cây, bán bò
- gê i lam hocq uh?: Anh có đi học không?
- gê lam ta lêq?: Anh đi đâu?
- ghêê lam ta lêq?: anh đi đâu đây?
- ghêêh lam kleq ra mang kô?: Bạn đi đâu ban đêm đây?
- hãq lam brog vìac ta cvang ngaih.: Nó đi Quảng-Ngãi làm việc.
- hãq lam cvang ngaih 'nhòq hlài.: Ông ấy đi Quảng-Ngãi chưa về.
- hãq ùh hroc yoàng lam ta leq.: Ổng đi tiểu ra máu không.
- hì da ẹ bèn lam hòm.: Ngày mai mình đi nữa
- ìh ĩnh padon lam ùh?: Anh muốn sửa-soạn đi không?
- ìh lam hiêh mòiq qôm po ĩnh vea beq.: Anh đi lấy một trái bí đao tại vườn.
- ih lam truh ta lêq?: Ông đi tới đâu
- khôi song ôq deac eh bòn lam: Tôi uống nước rồi đi.
- lam ta hwên ba tơ: Đi đến huyện Ba Tơ
- lam troang lêq?: Đi đường nào?
- lam troang wecq: Đi đường quẹo
- lam xah ba vì: Đi xã Ba Vì
- lènh, au lam manàiq cồ.: Tôi bảo anh đi kêu bác sĩ coi-sóc cho ông ấy.
- ma lam mùih jèch.: Hai chúng tôi đi làm rẫy.
- manàiq cô au lam asan haki va jìh.: Bây giờ tôi đi săng heo rừng và con mang.
- manàiq cô au lam hùm va 'nình deac.: Bây giờ tôi đi tắm rồi xách nước.
- mơi lam duq hôiq nghiq: Mời dự hội nghị
- mơi lam hâu vitq kapơ: Mời dự cúng đám trâu
- mơi lam ngan văn nghêq: Mời đi xem văn nghệ
- mơi voac lam hâu tadreo vitq capơ: Mời ông đi dự cúng đâm trâu
- nhìn lam pagớq.: Chúng tôi đi chơi.
- òq, au hèt, au ùh' nì hãq lam ta leq.: Tôi quên, tôi không biết anh ấy đi đâu.
- òq, beq ìh lam oq.: Cám ơn, vâng, mời anh đến.
- pì i loq nut lam ta leq ùh?: Các anh có biết anh Nút đi đâu không?
- pì lam adrôi, au lam òn atỉq.: Các ông đi trước, tôi đi sau.
- pỉ lam ta leq?: Các anh đi đâu?
- sèq cô bèn lam vai lòiq hlàm.: Chiều nay mình đi kéo lưới và để đó.
- sroq èh au lam.: ngày mai tôi đi.
- tàng jah, au lam hmàih ca ih.: Tôi có thể đi thăm anh nếu có thì giờ.
- toq ieq jò chôp lam yaq bùt?: Mấy giờ hai ông bắt đầu đi Gia-Vụt?
- troang kô lam ta lêq?: Đường này đi đâu?