A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
khoi
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- :  Đã, rồi
 Ví dụ:
au i vroq prâm. au khoi wuêh prâm jah nahem jâtq ta'râu kađhiêng jêng, manâyq la ta'râu hring nahem jâtq met vuoâng.: Tôi có làm nương. Tôi đã đo nương rồi được 86 bước chân, bây giờ gọi là 680 mét vuông
Câu sử dụng từ:
  • au i vroq prâm. au khoi wuêh prâm jah nahem jâtq ta'râu kađhiêng jêng, manâyq la ta'râu hring nahem jâtq met vuoâng.: Tôi có làm nương. Tôi đã đo nương rồi được 86 bước chân, bây giờ gọi là 680 mét vuông
  • chucq mung đhaq khoi hocq xong đaiq hocq: Chúc mừng anh/chị đã học xong đại học
  • gê oi hocp hay khoi croq viêcq?: Anh còn học hay đã (đi) làm (việc)?
  • jaq, ih khoi jah toq lêq jâtq hanăm?: Thưa cụ bà, bà được mấy chục năm tuổi rồi
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 65  Đang truy cập:
  • 81.058  Tổng lượt: