-
Danh từ: mẹ
Ví dụ:
Ứ.Mó kâi mí Bhá măi hỏi mlé?: Ừ. Ông bà bố mẹ cháu đi đâu?
Câu sử dụng từ:- Hngâi ning mí bhá hoi mjiêk, truh chiêu klôi đơu xú: Hôm nay bố mẹ cháu đi rẫy, đến chiều tối mới về.
- Mhro xău măn hnhư heh? Mí bhá măi hoi mlé? Đhăng lé mí bhá xú?: Một mình cháu ở nhà thôi à? Bố mẹ cháu đi đâu? Lúc nào thì bố mẹ về?
- Nhu e kô mí bhá gô xú?: Chú có đợi bố mẹ cháu mę về không?
- Ứ. Mó kâi mí Bhá măi hỏi mlé?: Ừ. Ông bà bố mẹ cháu đi đâu?
- Xấu hngâi karâi gô truh tabhơh mí bhá. Hé, gô xú hấu!: Để lúc khác chú đến gặp bố mẹ cháu. Thôi, chú về nhé!
- Xet, nhu. Mí bhá uôt la tamoi Kool hăi! Mư nhu e talé adhro kot xấu?: Biết, chủ ạ. Bố mẹ cháu là người dân tộc Co mình mà! Cô chú được mấy cháu mấy con ạ?
Từ liên quan: