A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- Tính từ:  lớn
Câu sử dụng từ:
  • bai 'zruq mang h'têh dheac kroang rong".: Bài "đêm khuya tiếng suối reo"
  • chucq ih vroq kinh têq joi, đoi rih can pa'rong: Chúc anh làm kinh tế giỏi, đời sống giàu sang
  • con iêng, oh ineq klêq?: Em gái, em tên gì?
  • i neq klêq?: Tên gì?
  • ìh capốch renh au ùh têm tàng.: Anh nói mau quá tôi nghe chưa kịp.
  • jah, gèh vê ãm da au paninh va rang.: Được, anh xách cho tôi ná và tên.
  • kinh têq can pa 'mâng lêq?: Kinh tế giàu nghèo thế nào?
  • nên kinh têq thiq trương i sứ phat triên 'mâng lêq?: Nền kinh tế thị trường có sự phát triển thế nào?
  • tram y têq xa ghêch i toq lêq y bac sy?: Trạm y tế xã bạn có bao nhiêu bác sĩ?
  • xa ghêch khôi i tram y têq uh?: Xã bạn có trạm y tế chưa?
  • yineq au đèo. (sang đèo).: Tên tôi là Đèo.
  • yineq ìh cacleq? (sang cleq?): Tên anh là gì?
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 21  Đang truy cập:
  • 191.898  Tổng lượt: