A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
ji
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- :  cũng, vẫn, đều
 Ví dụ:
apaq jiq muh, jiq mătq: Đừng đau mũi, đau mắt
Câu sử dụng từ:
  • apaq jiq muh, jiq mătq.: Đừng đau mũi, đau mắt.
  • au jiq cleac.: Tôi đau bụng quá.
  • gè jiq ‘mâng lêq?: Em đau thế nào?
  • gè jiq ta lêq: Em đau chổ nào
  • ghêêh vroq tô trương tô an ninh jiaq?: Bạn làm tổ làm tổ trưởng tổ an ninh à?
  • ih hiag jiq nơih uh?: Bà có đau tức ngực không?
  • jam joi jiàng caq dỉq jaq.: Thịt nay ngon lắm.
  • katruc 'âng lêq ji wia: Gáy thế nào cũng được
  • kaxia 'âng lêq ji wia: Bới thế nào cũng được
  • ôq jrêu jah brêh ca jiq cleac.: Uống thuốc khỏi đau ruột.
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 22  Đang truy cập:
  • 187.753  Tổng lượt: