-
: cũng, vẫn, đều
Ví dụ:
apaq jiq muh, jiq mătq: Đừng đau mũi, đau mắt
Câu sử dụng từ:- apaq jiq muh, jiq mătq.: Đừng đau mũi, đau mắt.
- au jiq cleac.: Tôi đau bụng quá.
- gè jiq ‘mâng lêq?: Em đau thế nào?
- gè jiq ta lêq: Em đau chổ nào
- ghêêh vroq tô trương tô an ninh jiaq?: Bạn làm tổ làm tổ trưởng tổ an ninh à?
- ih hiag jiq nơih uh?: Bà có đau tức ngực không?
- jam joi jiàng caq dỉq jaq.: Thịt nay ngon lắm.
- katruc 'âng lêq ji wia: Gáy thế nào cũng được
- kaxia 'âng lêq ji wia: Bới thế nào cũng được
- ôq jrêu jah brêh ca jiq cleac.: Uống thuốc khỏi đau ruột.