A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
ro
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- Danh từ:  gùi dẹp
Câu sử dụng từ:
  • ai broq bà hãq tàng, haq cadàu.: Đừng nói nó nghen, nó sẽ đứng dậy chạy.
  • au capốch i troq ùh?: Tôi nói có đúng không?
  • au croh nanong ĩnh ôq deac: Tôi khát nước
  • au i vaiq đam jêcq. Moiq đam 'yoh toq kapeac ti. moiq đam caiq moiq haring plaih ti. Jêcq caiq choi pađham ro a'recq: Tôi có 2 đám rẫy. Một đám nhỏ bằng bàn tay. Một đám to một trăm sảy tay. Rẫy to tỉa 5 gùi giống.
  • au i vroq prâm. Au khoi wuêh prâm jah nahem jâtq ta'râu kađhiêng jêng, manâyq la ta'râu hring nahem jâtq met vuoâng.: Tôi có làm nương. Tôi đã đo nương rồi được 86 bước chân, bây giờ gọi là 680 mét vuông.
  • au jeang broq vìac oi ta hnim.: Tôi mắc làm việc nhà.
  • au lam rot dahèq.: Tôi đi mua đồ.
  • au niu hnoq hãq lam troang tau ìq.: Nó đi lối đằng kia, tôi vừa mới trông thấy.
  • au niu rùh ìh tènh 'nhòq croh.: Mẹ mới giặt, còn phơi chưa khô.
  • au rot baiq gahlah mòiq hrinh padam jàt đòng, ỉh tech ùh?: Tôi mua hai nải một trăm năm chục đồng, được không?
  • au rot baiq toq 'bớp, piq jàt đòng.: Tôi mua hai trái bắp ba mươi đồng.
  • au rot ĩnh hãq meh.: tôi mua của nó đó.
  • au ùh 'nì broq cleq.: Ổng không thể dậy đi đâu hết.
  • au ùh 'nì hãq renh loq đùnh.: Tôi không biết, hoặc trong chốc lát hoặc lâu.
  • au yùq gèh loq pót deh ti èh, broq 'mang leq?: Mẹ, nếu con bị đứt tay thì làm sao đây?
  • bai 'zruq mang h'têh dheac kroang rong".: Bài "đêm khuya tiếng suối reo"
  • baq au ùh hroc. hãq oi ùh tadêh.: Ba tôi đau, ông ấy không mạnh.
  • beq ba broàc.: Hai chúng ta đi về đi.
  • cabô i tech 'bớp, au rot.: Ai bán bắp cho tôi mua?
  • cani khôi hlech jroh khôi oachìt, au doih baq.: Bẫy chuột đã bắt chuột, tôi lấy con chuột ra và nó đã chết.
  • chôp broq cleq oi ta yaq bùt?: Hai ông đến Gia-Vụt làm gì?
  • chôp lam brog cleq?: Hai ông đi làm gì?
  • chucq ih vroq kinh têq joi, đoi rih can pa'rong: Chúc anh làm kinh tế giỏi, đời sống giàu sang
  • chucq mung oh i viêcq vroq ta nha nuocq: Chúc mừng em đã có việc làm trong (cơ quan) Nhà nước
  • dac khôi troq joi.: Bẫy kia đã bắt con mang.
  • dài khôi dùnh au rot phi.: Vì gạo tôi mua lâu lắm rồi.
  • đhaq vroq viêcq klêq/ngê klêq?: Anh/ chị làm việc gì/ nghề gì?
  • eng jaq kadraq văn hoaq, au jaq đăng kiq wa vroq lem troq qui chêq công nhân kadraq văn hoaq nha nươcq am thê: Muốn được gia đình văn hóa, tôi đã đăng kí và làm đẹp trong qui chế công nhân gia đình văn hóa nhà nước đưa ra
  • eoq ! ao vơich ghêêh ma ro, xroq yq ghêêh dhôi klêq?: Anh ! Tôi hỏi anh cho rõ, sáng nay anh nói gì?
  • gê oi hocp hay khoi croq viêcq?: Anh còn học hay đã (đi) làm (việc)?
  • gè vroq klêq?: Em làm gì?
  • gê vroq ruông toq lêq hi?: Anh làm ruộng bao nhiêu ngày?
  • gêh vroq lêq dhôq wuêq ju rôm?: Bạn làm gì để giữ rừng?
  • ghêêh loq rêh vroac uh?: anh biết đánh đàn vroac không
  • ghêêh vroq tô trương tô an ninh jiaq?: Bạn làm tổ làm tổ trưởng tổ an ninh à?
  • ghêh vroq kaleq manaiq?: em làm gì bây giờ?
  • gu-kraq kalah nêq vroq klêq?: Già làng ngày xưa làm gì?
  • hãq dôi hãq ùh hroc baiq tùang.: Nó nói nó đau hai tuần lễ.
  • hãq lam brog vìac ta cvang ngaih.: Nó đi Quảng-Ngãi làm việc.
  • hãq trog juiq srong loh mahim bàc.: Nó bị chông đâm vô, máu ra nhiều.
  • hãq ùh hroc 'màng leq?: Đau thế nào?
  • hãq ùh hroc yoàng lam ta leq.: Ổng đi tiểu ra máu không.
  • hẽq , au hê broàc oq.: Thôi, tôi về.
  • hỉ da èh khôi song broq hnim yôh ,vì haq bèt caq capo.: Ngày mai nhà dài xong ,họ sẽ làm thịt trâu ăn.
  • hì da èh nhìn ùh broq cleq, oi heo hẽq.: Ngày mai chúng tôi không có gì, chỉ nghỉ thôi.
  • hì da èh pì i broq cleq hòm ùh?: Ngày mai các anh còn làm gì nữa không?
  • hì hnèh nhìn broq jèch.: Hôm qua chúng tôi làm rẫy.
  • hì hnèh pỉ broq cleq?: Hôm qua các anh làm gì?
  • h'năm 2006, nhà nươc vroq am ta drâu toq.: Năm 2006, nhà nước làm cho sáu cái.
  • h'năm 2006, nha nươc vroq an toq lêq toq h'nim tinh nghia?: Năm 2006, nhà nước làm cho bao nhiêu nhà tình nghĩa
  • hnem vroq xa haja kala vroq xa ximăng gecq: Nhà làm bằng tranh tre hay làm bằng ximăng gạch?
  • i ta moi truh h'nim mangai hrê vroq 'mầng lêq?: có khách đến nhà người Hrê làm như thế nào?
  • ìh brog vìac hìaq loq lếp ủh?: Anh làm việc có mệt không?
  • ìh broq cleq meh?: Bà làm gì đó?
  • ìh ĩnh rot alac ùh?: Anh có muốn mua rượu không?
  • ìh ĩnh rot phi ùh?: Anh có muốn mua gạo không?
  • ìh rot ĩnh cabô?: Anh mua của ai?
  • ih vroq hnem toq lêq bacq?: Ông làm nhà bao nhiêu tiền?
  • joi tacro. Clàn 1on hlôi apôm.: Con nai ngã, nó nuốt nguyên con.
  • kac đơn viq bôq độiq xôq zup zânvroq clêq?: Các đơn vị bộ đội xông giúp giân làm gì?
  • khôi penh ùh troq.: Bắn rồi nhưng không trúng.
  • lăm hooc phai vroq vui manoh thây , kô giaoq enh viêc hooc ra zôt wa hanh kiêm lem: đi học phải làm vui tâm trạng thầy, cô giáo từ việc học ra tốt và hạnh kiểm đẹp
  • lam troang lêq?: Đi đường nào?
  • lam troang wecq: Đi đường quẹo
  • ma ĩnh broq hnim oi ti cadrài meh.: Hai chúng tôi muốn làm nhà dưới đó.
  • miq brong cleq meh?: Mẹ làm gì đó?
  • miu ùh jah rùp hãq, hãq khôi hlech jroh: Con mèo đã ko bắt nó, bẫy chuột sập rồi
  • nha nuoc yroq khôi dah vaig h 'năm: Nhà nước làm gần được hai năm
  • nhìn ĩnh veang broq da chôp.: Chúng tôi cũng muốn giúp hai ông.
  • 'nhòq, au 'nhogq rot.: Tôi chưa mua.
  • ơ ơq ao vroq tô trương tô an ninh: Ờ ờ tôi làm tổ trưởng tổ an ninh
  • pêt loang đôiq vroq clêq?: trồng cây để làm gì?
  • pì ĩnh veang broq da ma ùh?: Các anh muốn giúp đỡ tôi không?
  • rênh hanăm tiaq jâng vroq ruông vroq jêcq. moiq hanăm moiq jâng: Đếm năm giống lần làm ruộng làm rẫy. Mỗi năm một lần
  • rih truh hon xâcq ko, ro xâcq vuôcq: Sống đến mọc tóc bạc, trắng tóc đen
  • rùh ĩu cvàn èh hãq croh.: Giặt quần áo sẽ khô.
  • sinh viên thaiq lan truh ta viêt nam vroq clêq?: Sinh viên Thái lan tới Việt Nam làm gì?
  • sòq hnòh cani hlech jroh.: Hồi chiều con chuột bị mắt bẫy.
  • sroq cô boac nit yoc buh caq.: Sáng nay ông nit lấy nướng ăn.
  • sroq èh au lam.: ngày mai tôi đi.
  • ta tiêng đhoiq mangai hrê uh i khai niêm thoi tiêtq, khiq hâu: Trong tiếng Hrê, không có khái niệm từ thời tiết khí hậu
  • tàng au capốch ùh trog , sìn ìh anoq 'biaq vaq ca au capốch ma troq.: Tôi nói không đúng ,anh sửa giùm để tôi nói cách đúng
  • troang kô lam ta lêq?: Đường này đi đâu?
  • troang zao thông nông thôn manâyq'mâng lêq?: Đường giao thông nông thôn bây giờ như thế nào?
  • ùh, au ùh jò leq ĩnh rot.: Tôi không bao giờ muốn.
  • vỉ hãq broq hnim yoh niu gêh.: Họ cất nhà dài mới xong.
  • vroq h 'năm lêq?: Làm từ năm nào?
  • vroq liq: Làm (chuyện) sai, bậy bạ
  • vroq 'mâng lêq: làm thế nào
  • vroq 'mang lêq jah kadra văn hoaq?: Làm thế nào được gia đình văn hóa
  • vroq taneh loh vâcq hơi đheac: Làm đất bốc nhiều hơi nước
 Từ liên quan:
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 33  Đang truy cập:
  • 183.903  Tổng lượt: