A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
jaq
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- :  Bà (cụ)
 Ví dụ:
au hadai oi aiq mòiq jaq.: Tôi cũng mạnh khỏe như thường.
Câu sử dụng từ:
  • au jeang dìq jaq toq leq hì cô.: Mấy ngày nay tôi làm việc nhiều lắm.
  • au lêp dìg jaq. (... hrỉn): Tôi mệt lắm.
  • au nòih dìg jaq penh joi ùh jah.: Tức quá, không bắn được con nai.
  • canaq dỉg jaq . au ùh rọt.: Đắt quá, tôi không mua.
  • cayêu dêh dìq jaq: Gió thổi mạnh lắm.
  • eng jaq kadraq văn hoaq, au jaq đăng kiq wa vroq lem troq qui chêq công nhân kadraq văn hoaq nha nươcq am thê: Muốn được gia đình văn hóa, tôi đã đăng kí và làm đẹp trong qui chế công nhân gia đình văn hóa nhà nước đưa ra
  • khôi dùnh dỉq jaq ùh lah hnoq ỉh.: Lâu lắm không gặp anh.
  • oh ao padum jaq voac: Em tôi chung ông bà
  • pah loang ùnh sa dỉq jaq: Chẻ củi khó lắm.
  • xau chao jaq: cháu chào bà
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 56  Đang truy cập:
  • 80.696  Tổng lượt: