A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
jaq
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- :  Bà (cụ)
 Ví dụ:
au hadai oi aiq mòiq jaq.: Tôi cũng mạnh khỏe như thường.
Câu sử dụng từ:
  • au hadai oi aiq mòiq jaq.: Tôi cũng mạnh khỏe như thường.
  • au hnoq ìh bùi dìq jaq.: Tôi hân-hạnh gặp anh.
  • au jeang dìq jaq toq leq hì cô.: Mấy ngày nay tôi làm việc nhiều lắm.
  • au lêp dìg jaq. (... hrỉn): Tôi mệt lắm.
  • au loq ĩnh caq jam jìu dìqq jaq.: Tôi thèm thịt mang lắm
  • au loq yùq ca clàn, haq dêh dìq jaq.: Tôi sợ con trăn vì nó mạnh lắm.
  • au nòih dìg jaq penh joi ùh jah.: Tức quá, không bắn được con nai.
  • au pangot dìq jaq.: Tôi đói lắm.
  • au ùh nui lam jènh, lêp đỉq jaq.: Tôi đi không nổi, mệt quá.
  • bà hrê sa dìq jaq.: Tiếng Hrê khó lắm.
  • baq au jìq gàu dìq jaq.: Ba tôi đi đau đầu quá.
  • canaq dỉg jaq . au ùh rọt.: Đắt quá, tôi không mua.
  • cayêu dêh dìq jaq: Gió thổi mạnh lắm.
  • đơi rih vu-jaq, đơi rih can kiêc: Đời sống thần linh, tâm linh
  • eng jaq kadraq văn hoaq, au jaq đăng kiq wa vroq lem troq qui chêq công nhân kadraq văn hoaq nha nươcq am thê: Muốn được gia đình văn hóa, tôi đã đăng kí và làm đẹp trong qui chế công nhân gia đình văn hóa nhà nước đưa ra
  • hãq loh mahĩm bàc dìq jaq.: Nó ra máu nhiều lắm.
  • hì cô tôg đìg jaq! (..hrìn!): Hôm nay nóng lắm.
  • hì cô tôq dìg jaq.: Hôm nay nắng lắm.
  • jam joi jiàng caq dỉq jaq.: Thịt nay ngon lắm.
  • jaq, ih khoi jah toq lêq jâtq hanăm?: Thưa cụ bà, bà được mấy chục năm tuổi rồi
  • khôi dùnh dỉq jaq ùh lah hnoq ỉh.: Lâu lắm không gặp anh.
  • manè bùi dỉq jaq.: Cám ơn nhiều lắm.
  • oh ao padum jaq voac: Em tôi chung ông bà
  • pah loang ùnh sa dỉq jaq: Chẻ củi khó lắm.
  • plình mè dêh dìq jaq.: Trời mưa lớn lắm.
  • tàng hãq jah brêh manè diq jaq.: Nếu ông ấy được khỏe cảm ơn ông nhiều lắm.
  • tàng ỉh ùh i ca padrên ,ìh pah loang unh dùnh dìq jaq.: Nếu chị yếu thì chị chẻ củi lâu lắm.
  • xau chao jaq: cháu chào bà
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 16  Đang truy cập:
  • 187.613  Tổng lượt: