-
: Bà (cụ)
Ví dụ:
au hadai oi aiq mòiq jaq.: Tôi cũng mạnh khỏe như thường.
Câu sử dụng từ:- au hadai oi aiq mòiq jaq.: Tôi cũng mạnh khỏe như thường.
- au hnoq ìh bùi dìq jaq.: Tôi hân-hạnh gặp anh.
- au jeang dìq jaq toq leq hì cô.: Mấy ngày nay tôi làm việc nhiều lắm.
- au lêp dìg jaq. (... hrỉn): Tôi mệt lắm.
- au loq ĩnh caq jam jìu dìqq jaq.: Tôi thèm thịt mang lắm
- au loq yùq ca clàn, haq dêh dìq jaq.: Tôi sợ con trăn vì nó mạnh lắm.
- au nòih dìg jaq penh joi ùh jah.: Tức quá, không bắn được con nai.
- au pangot dìq jaq.: Tôi đói lắm.
- au ùh nui lam jènh, lêp đỉq jaq.: Tôi đi không nổi, mệt quá.
- bà hrê sa dìq jaq.: Tiếng Hrê khó lắm.
- baq au jìq gàu dìq jaq.: Ba tôi đi đau đầu quá.
- canaq dỉg jaq . au ùh rọt.: Đắt quá, tôi không mua.
- cayêu dêh dìq jaq: Gió thổi mạnh lắm.
- đơi rih vu-jaq, đơi rih can kiêc: Đời sống thần linh, tâm linh
- eng jaq kadraq văn hoaq, au jaq đăng kiq wa vroq lem troq qui chêq công nhân kadraq văn hoaq nha nươcq am thê: Muốn được gia đình văn hóa, tôi đã đăng kí và làm đẹp trong qui chế công nhân gia đình văn hóa nhà nước đưa ra
- hãq loh mahĩm bàc dìq jaq.: Nó ra máu nhiều lắm.
- hì cô tôg đìg jaq! (..hrìn!): Hôm nay nóng lắm.
- hì cô tôq dìg jaq.: Hôm nay nắng lắm.
- jam joi jiàng caq dỉq jaq.: Thịt nay ngon lắm.
- jaq, ih khoi jah toq lêq jâtq hanăm?: Thưa cụ bà, bà được mấy chục năm tuổi rồi
- khôi dùnh dỉq jaq ùh lah hnoq ỉh.: Lâu lắm không gặp anh.
- manè bùi dỉq jaq.: Cám ơn nhiều lắm.
- oh ao padum jaq voac: Em tôi chung ông bà
- pah loang ùnh sa dỉq jaq: Chẻ củi khó lắm.
- plình mè dêh dìq jaq.: Trời mưa lớn lắm.
- tàng hãq jah brêh manè diq jaq.: Nếu ông ấy được khỏe cảm ơn ông nhiều lắm.
- tàng ỉh ùh i ca padrên ,ìh pah loang unh dùnh dìq jaq.: Nếu chị yếu thì chị chẻ củi lâu lắm.
- xau chao jaq: cháu chào bà