Giới thiệu
Tra từ tiếng Hrê
Tra câu tiếng Hrê
Tra từ tiếng Co
Tra Câu tiếng Co
Hướng dẫn
Đóng góp cho CSDL
Bộ gõ
A
A
.
Tiếng Hrê
Tiếng Việt
Tra cứu
i
Phát âm:
Giọng nam:
Giọng nữ:
-
: có
Ví dụ:
' boi baiq: Bài thứ hai
Câu sử dụng từ:
ai broq bà hãq tàng, haq cadàu.:
Đừng nói nó nghen, nó sẽ đứng dậy chạy.
ai crò, brêh beq con!:
Đừng khóc nữa, nín đi con.
ai paq cach hòm.:
Đừng gãi nữa.
ãm đò ca au mòiq pôm, au cơh loang.:
Cho tôi mượn một cái, tôi sẽ chặt cây.
ao lam bôq đôiq.:
Em đi bộ đội.
ao lam hâu h'nang ah eoq.:
Tôi đi dự đám ma mà anh
ao lam kaq ta 'nêpq ong mai.:
Tôi đi ăn đám cưới vợ chồng.
ao lam ta dreo wuy ta châm êêh.:
Tôi đi cúng họ dưới kia.
ao loh ta hwiên! eoq lam ta lêq meh?:
Tôi xuống huyện! Anh đi đâu đó?
ao loq toq biaq yneq.:
Tôi biết có chút à.
ao oi plây wuy h'teang.:
Tôi ở làng Teng.
ao oi ta................:
tôi ở................
ao vơơich ghêêh zoq 'nâng oq ma nâyq ghêêh oi lơơi i kăn kiêc uh?:
Tui hỏi bạn thiệt nha bạn bây giờ bạn có tin có thần linh không?
apaq jiq muh, jiq mătq.:
Đừng đau mũi, đau mắt.
au ãm ca baq au ôq thò ngen jah brêh ùh.:
Tôi cho ba tôi uống coi có đỡ không?
au ãm ca hãq jrêu tacat va jrêu shin-tôq.:
Tôi cho nó thuốc sốt rét và thuốc khỏe.
au 'bar ãm, ai thê hãq 'yôm.:
Tôi băng cho, đừng cho nó ướt.
au capốch i troq ùh?:
Tôi nói có đúng không?
au capốch, ìh loq tàng ùh?:
tôi nói anh có hiểu không?
au caq sam ca. Au caq sam mam hẽq. Ùh i caq sam cleq.:
Tôi ăn với cá. Tôi ăn cơm mắm thôi, không có gì khác.
au chao dhiq dhong.:
Tôi chào tất cả.
au croh nanong ĩnh ôq deac:
Tôi khát nước
Au dôi au ùh sài mangai mangai yi tag. Mangai vèq jrêu.:
Tôi trả lời tôi không phải y-tá.
au dôi mahãq gèh ùh dỉ.:
Mẹ nói nhưng con không nghe.
au doih hãq tèm cađac.:
Tôi lấy ở đó ra và quàng đi rồi.
au hadai log lêp.:
Tôi cũng mệt.
au hadai oi aiq mòiq jaq.:
Tôi cũng mạnh khỏe như thường.
au hnoq hãq ragìq.:
Tôi thấy nó ốm.
au hnoq ìh bùi dìq jaq.:
Tôi hân-hạnh gặp anh.
au hòi ca lam ta cô.:
Tôi ít khi đến đây.
au i pôn đam ruoang:
Tôi có 4 đám ruộng
au i pun ngai, mahẽq mòiq ngai khôi cachỉt.:
Tôi có bốn anh em, nhưng một người chết rồi.
au i vaiq đam jêcq. Moiq đam 'yoh toq kapeac ti. moiq đam caiq moiq haring plaih ti. Jêcq caiq choi pađham ro a'recq:
Tôi có 2 đám rẫy. Một đám nhỏ bằng bàn tay. Một đám to một trăm sảy tay. Rẫy to tỉa 5 gùi giống.
au i vroq prâm. Au khoi wuêh prâm jah nahem jâtq ta'râu kađhiêng jêng, manâyq la ta'râu hring nahem jâtq met vuoâng.:
Tôi có làm nương. Tôi đã đo nương rồi được 86 bước chân, bây giờ gọi là 680 mét vuông.
au ĩnh hnài ìh bà hrê.:
Tôi muốn dạy cho ông biết tiếng Hrê
au ĩnh hõc bà hrê.:
Tôi muốn học tiếng Hrê.
au ĩnh lam ti ỉh dỉq.:
Tôi muốn đi với anh.
au jeang broq vìac oi ta hnim.:
Tôi mắc làm việc nhà.
au jeang dìq jaq toq leq hì cô.:
Mấy ngày nay tôi làm việc nhiều lắm.
au jiq cleac.:
Tôi đau bụng quá.
au khôi caq. Au niu caq.:
Tôi đã ăn rồi. Tôi mới ăn xong.
au khôi mòiq jàt rahĩm hanam.:
Tôi mười tám tuổi.
au lam akhen ih lam hopq.:
Tôi mời bác/ông... đi họp
au lam ngan ruông.:
Tôi đi xem ruộng
au lam rot dahèq.:
Tôi đi mua đồ.
au lêp dìg jaq. (... hrỉn):
Tôi mệt lắm.
au loq ĩnh caq jam jìu dìqq jaq.:
Tôi thèm thịt mang lắm
au loq yùq ca clàn, haq dêh dìq jaq.:
Tôi sợ con trăn vì nó mạnh lắm.
au 'nhòq caq.:
Tôi chưa ăn.
au 'nhòq lah caq po.:
Bí đao tôi chưa biết ăn.
au 'nhòq song padon dahvèq.:
Tôi chưa sửa xoạn đồ xong.
au niu hnoq hãq lam troang tau ìq.:
Nó đi lối đằng kia, tôi vừa mới trông thấy.
au niu rùh ìh tènh 'nhòq croh.:
Mẹ mới giặt, còn phơi chưa khô.
au nòih dìg jaq penh joi ùh jah.:
Tức quá, không bắn được con nai.
au oi plài vì gò hanùh.:
Tôi ở làng Go Hanuh.
au oi ta cô 'nhòq loq toq leg.:
au oi ta plài vì Anang jêq Batò ùh?:
Tôi ở làng Vi Anang gần Batơ
au pangot dìq jaq.:
Tôi đói lắm.
au rot baiq gahlah mòiq hrinh padam jàt đòng, ỉh tech ùh?:
Tôi mua hai nải một trăm năm chục đồng, được không?
au rot baiq toq 'bớp, piq jàt đòng.:
Tôi mua hai trái bắp ba mươi đồng.
au rot ĩnh hãq meh.:
tôi mua của nó đó.
au rùh ĩu (hadret).:
Mẹ đang đi giặt áo.
au sot 'mau.:
Tôi đang suốt lúa.
au thê ìh lam crêu 'bac si ngen haq.:
Tôi không biết làm gì.
au ùac choàng cô ùh lem toq leq.:
Tôi tưởng cái rìu đây không tốt mấy
au uh caq jam capơ.:
tôi không ăn được thịt trâu.
au ùh i ca rah oi.:
Tôi không có thì giờ.
au ùh ĩnh canau ca ỉh.:
Tôi không nhận ra anh.
au ùh jah àt.:
Tôi không thể nín lại được nữa.
au ùh loq ĩnh ca plình mè:
Tôi không thích mưa.
au ùh 'nì broq cleq.:
Ổng không thể dậy đi đâu hết.
au ùh 'nì bùh jrêu.:
Tôi không biết hút thuốc.
au ùh 'nì hãq renh loq đùnh.:
Tôi không biết, hoặc trong chốc lát hoặc lâu.
au ùh nui lam jènh, lêp đỉq jaq.:
Tôi đi không nổi, mệt quá.
au ùh ôq alac.:
Tôi không uống rượu.
au yùg kiac loq cap cachit.:
Tôi sợ gặp cọp nó sẽ vồ và giết tôi.
au yùq gèh loq pót deh ti èh, broq 'mang leq?:
Mẹ, nếu con bị đứt tay thì làm sao đây?
au yùq loq hnoq kiac.(..bucu):
Tôi sợ gặp cọp.
bà hrê sa dìq jaq.:
Tiếng Hrê khó lắm.
ba za ! pai poa, eoq pa ngot.:
Bà zà ! Nấu cơm, anh đói.
bai 'zruq mang h'têh dheac kroang rong".:
Bài "đêm khuya tiếng suối reo"
baq au jìq gàu dìq jaq.:
Ba tôi đi đau đầu quá.
baq au ùh hroc. hãq oi ùh tadêh.:
Ba tôi đau, ông ấy không mạnh.
bèn lam ta cvang ngaih.:
Chúng ta đi Quảng -Ngãi.
beq _bèn renh aiaq teo haq.:
Mình mau theo lối nó
beq ba broàc.:
Hai chúng ta đi về đi.
beq bèn achớp lam adea.:
Chúng ta đi chậm, im núp đi.
beq bèn hlài.:
Chúng ta đi về.
beq bèn lam tang hlàm.:
Chúng ta đi kéo lưới.
beq bèn mòt ta rôm.:
Chúng ta đi vào rừng
beq bèn renh hlài.:
Chúng ta mau mau về.
biang i toq leq toq oh toq leq toq daq?:
Anh Biang có bao nhiêu anh em?
bô 'nỉ.:
Tôi không biết.
'boi padam jàt mòiq.:
Bài thứ năm mươi mốt
'boi baiq:
Bài thứ hai
'boi baiq jàt:
Bài thứ hai mươi
'boi baiq jàt pun:
Bài thứ hai mươi bốn
'boi baiq jàt baiq:
Bài thứ hai mươi hai
'boi baiq jàt cachìt:
Bài thứ hai mươi chín
'boi baiq jàt mòiq:
Bài thứ hai mươi mốt
'boi baiq jàt padam:
Bài thứ hai mươi lăm
'boi baiq jàt piq:
Bài thứ hai mươi ba
'boi baiq jàt rahĩm:
Bài thứ hai mười tám
'boi baiq jàt tadràu:
Bài thứ hai mươi sáu
'boi baiq jàt tapèh:
Bài thứ hai mười bảy
'boi cachỉn:
Bài thứ chín
'boi mòi jàt:
Bài thứ mười
'boi mòiq jàt baiq:
Bài thứ mười hai
'boi mòiq jàt cachìn:
Bài thứ mười chín
'boi mòiq jàt mòiq:
Bài thứ mười một
'boi mòiq jàt padam:
Bài thứ mười lăm
'boi mòiq jàt piq:
Bài thứ mười ba
'boi mòiq jàt pun:
Bài thứ mười bốn
'boi mòiq jàt rahĩm:
Bài thứ mười tám
'boi mòiq jàt tadràu:
Bài thứ mười sáu
'boi mòiq jàt tapèh:
Bài thứ mười bảy
'boi padam:
Bài thứ năm
'boi padam jàt:
Bài thứ năm mươi
'boi padam jàt baiq:
Bài thứ năm mươi hai
boi padam jàt cachìn:
bài thứ năm mươi chín
'boi padam jàt padam:
Bài thứ năm mươi lăm
'boi padam jàt piq:
Bài thứ năm mươi ba
'boi padam jàt pun.:
Bài thứ năm mươi bốn
boi padam jàt rahĩm.:
Bài thứ năm mươi tám.
boi padam jàt tadràu.:
Bài thú năm mươi sáu
boi padam jàt tapèh:
Bài thứ năm mươi bảy
'boi pig jàt rahĩm.:
Bài thứ ba mươi tám
'boi pig jàt tapèh.:
Bài thứ ba mươi bảy
'boi piq:
Bài thứ ba
'boi piq jàt:
Bài thứ ba mươi
'boi piq jàt baiq:
Bài thứ ba mươi hai
'boi piq jàt cachìn:
Bài thứ ba mươi chín
'boi piq jàt mòiq:
Bài thứ ba mươi mốt
'boi piq jàt padam:
Bài thứ ba mươi lăm
'boi piq jàt piq:
Bài thứ ba mươi ba
'boi piq jàt pun:
Bài thứ hai mươi bốn
'boi pun:
Bài thứ tư
'boi pun jàt:
Bài thứ bốn mươi
'boi pun jàt baig.:
Bài thứ bốn mươi hai.
boi pun jàt cachìn.:
Bài thứ bốn mươi chín.
'boi pun jàt mòig:
Bài thứ bốn mươi mốt
'boi pun jàt padam:
Bài thứ bốn mươi lăm.
'boi pun jàt piq:
Bài thứ bốn mươi ba
'boi pun jàt pun.:
Bài thứ bốn mươi bốn.
'boi pun jàt ra hĩm.:
Bài thứ bốn mươi tám
'boi pun jàt tadràu.:
Bài thứ bốn mươi sáu.
'boi pun jàt tapèh:
Bài thứ bốn mươi bảy
'boi rahĩm:
Bài thứ tám
'boi tadràu:
Bài thứ sáu
boi tadràu jảt:
Bài thứ sáu mươi
boi tadràu jàt baiq:
Bài thứ sáu mươi hai
boi tadràu mòiq:
Bài thứ sáu mươi mốt
'boi tapèh:
Bài thứ bảy
Brì, au angui ta sàn cô ùh lôi.:
Thôi, tôi ngồi ngoài sân cũng được.
bùh cani 'màng leq?:
Nướng thịt chuột thế nào?
cabô i tech 'bớp, au rot.:
Ai bán bắp cho tôi mua?
Cacleg côq?:
Cái gì đây?
cacleq tau?:
Cái gì kia?
cadong cô.:
Đây là cái giỏ mang trên lưng.
caiq cuông:
To lớn vô cùng
caiq toq pling:
To bằng trời
caiq toq taneh:
To bằng đất
canaq dỉg jaq . au ùh rọt.:
Đắt quá, tôi không mua.
cani khôi hlech jroh khôi oachìt, au doih baq.:
Bẫy chuột đã bắt chuột, tôi lấy con chuột ra và nó đã chết.
cani loq cap ủh.:
Con chuột có cắn không?
caq hòiq ê.:
Ăn thêm đi.
caq po sam jam ia jìang.:
Ăn bí đao với thịt gà ngon lắm.
caq poa sam jam chùa jìang.:
Ăn cơm với thịt heo ngon.
cayêu dêh dìq jaq:
Gió thổi mạnh lắm.
chao voac, voac (ih) oi aiq uh?:
chào ông, ông có khỏe không?
chao voac, voac (ih) ta dhêh uh?:
chào ông, ông có khỏe không?
chôp broq cleq oi ta yaq bùt?:
Hai ông đến Gia-Vụt làm gì?
chôp lam brog cleq?:
Hai ông đi làm gì?
chộp lopq ĩnh plình mè ùh?:
Hai ông có thích mưa không?
chôp oi dèh ta yaq bùt?:
Tại sao hai ông ở Gia-Vụt?
chôp oi ta yaq bùt dùng dàng leq hòm?:
Hai ông ở Gia-Vụt bao lâu nữa?
chôp oi ta yaq bùt dùnh dàng leq?:
Hai ông ở Gia-Vụt bao lâu rồi?
chucq ih vroq kinh têq joi, đoi rih can pa'rong:
Chúc anh làm kinh tế giỏi, đời sống giàu sang
chucq mung đhaq khoi hocq xong đaiq hocq:
Chúc mừng anh/chị đã học xong đại học
chucq mung ih i hnem oi, xe lam nhơ eng bacq tecq loan, tecq bo:
Chúc mừng anh có nhà ở, xe đi nhờ tiền bán cây, bán bò
chucq mung oh i viêcq vroq ta nha nuocq:
Chúc mừng em đã có việc làm trong (cơ quan) Nhà nước
chucq rih haling:
Chúc sống thọ
clàn càn toq leq?:
Con trăn lớn bao nhiêu?
clàn khôi 'bả joi.:
Con trăn quấn sát con nai.
cô ,au ãm đò ca ĩh mòiq pôm.:
Đây tôi cho ông mượn một cái.
con cadrì caq chùa, 'bo, capo, ia.:
Họ ăn thịt heo, bò, trâu, gà.
con cadri ùh caq conh, coq, doc, bỉh, bubi.:
Người đàn bà không có ăn thịt vượn, chó, khỉ ,rắn, dê.
con iêng, oh ineq klêq?:
Em gái, em tên gì?
công an hwiên tra bông la lưc lương mâng lêq?:
Công an huyện Trà Bồng là lực lượng thế nào?
công an hwiên tra bông la lưc lương nong côt ta công tac bao vêq an ninh trât tưq.:
Công an huyện Trà Bồng là lực lượng nòng cốt ta công tác bảo vệ an ninh trật tự.
công an nhân jân vi capô ma phuc vuq?:
Công an nhân dân vì ai mà phục vụ?
crôch jòq.:
Trái cam chua.
dac khôi troq joi.:
Bẫy kia đã bắt con mang.
dài hãq ùh capòt ma cajap.:
Bởi vì nó không cẩn-thận.
dài khôi dùnh au rot phi.:
Vì gạo tôi mua lâu lắm rồi.
đảng la nhân tôq hi kachang tablêq cua cach mang việt nam.:
Đảng là nhân tố quy định của cách mạng Việt Nam.
đảng vên zân tôc mâng lêq?:
Đảng viên dân tộc thế nào?
đhaq vroq viêcq klêq/ngê klêq?:
Anh/ chị làm việc gì/ nghề gì?
đhaq hauông hi khê hanăm lêq?:
Anh/ chị sinh ngày tháng năm nào?
dhiq dthang dha vâc bê.:
Tất cả các lĩnh vực.
dỉq ca plài bùi caq jam capò, bo, chùa.:
Cả làng vui ăn trâu, ăn bò, ăn heo.
dleg?:
Tại sao?
dleq ỉh ca-oc 'màng aih?:
Sao anh to thế.
đơi rih vu-jaq, đơi rih can kiêc:
Đời sống thần linh, tâm linh
dùch au ìch loh mahĩm hlàm, jêq cachìt.:
Bác đi kiết nặng gần chết.
eng jaq kadraq văn hoaq, au jaq đăng kiq wa vroq lem troq qui chêq công nhân kadraq văn hoaq nha nươcq am thê:
Muốn được gia đình văn hóa, tôi đã đăng kí và làm đẹp trong qui chế công nhân gia đình văn hóa nhà nước đưa ra
eoq ! ao vơich ghêêh ma ro, xroq yq ghêêh dhôi klêq?:
Anh ! Tôi hỏi anh cho rõ, sáng nay anh nói gì?
eoq ! ghêêh loq ta lêu hrê uh?:
Anh ! Anh có biết hát tiếng hrê không
eoq ! plây py toq lêq kadraq?:
Anh ! Xóm anh có bao nhiêu gia đình
eoq đăng kyq ka ao vaiq tiêt muc dhiq oq.:
Anh đăng ký dùm tôi hai tiết mục với nha
gê hocq đhiq lơpq klêq?:
Em đã học xong lớp mấy?
gê i lam hocq uh?:
Anh có đi học không?
gê i toq lêq capơ?:
Chị có bao nhiêu con trâu?
gè jiq ‘mâng lêq?:
Em đau thế nào?
gè jiq ta lêq:
Em đau chổ nào
gê lam ta lêq?:
Anh đi đâu?
gê oi đheacq lêq:
Anh ở nước nào
gê oi hocp hay khoi croq viêcq?:
Anh còn học hay đã (đi) làm (việc)?
gè toq lêq hanăm?:
Em bao nhiêu tuổi (năm)?
gê vroq ruông toq lêq hi?:
Anh làm ruộng bao nhiêu ngày?
gèh i caiq uh?:
Anh có rẫy không?
gèh i prâm uh?:
Anh có nương không?
gèh racaih ca dêu au yùq loq pot deh tì.:
Con chơi nghịch dao như thế mẹ sợ con sẽ bị đứt tay.
gêh vroq lêq dhôq wuêq ju rôm?:
Bạn làm gì để giữ rừng?
ghêch loq bac pham van đong gôông haq oi talêq?:
Bạn biết Phạm Văn Đồng quê anh ấy ở đâu?
ghêch oi ta lêq?:
bạn ở đâu?
ghêê lam ta lêq?:
anh đi đâu đây?
ghêêh diq 'mâng lêq?:
anh đau như nào?
gheeh i loq ka thuôc riah uh?:
bạn biết thuốc rễ không?
ghêêh lam kleq ra mang kô?:
Bạn đi đâu ban đêm đây?
ghêêh loq ka chôi uh?:
Anh biết ka chôi không?
ghêêh loq rêh vroac uh?:
anh biết đánh đàn vroac không
ghêêh vroq tô trương tô an ninh jiaq?:
Bạn làm tổ làm tổ trưởng tổ an ninh à?
ghêh vroq kaleq manaiq?:
em làm gì bây giờ?
giêq uh i?:
Sao không có?
gòm au mòiq rahyàc oq.:
Đợi tôi một chút đã.
gông ao oi ta tinh quảng ngaih.:
Quê tôi ở tỉnh Quảng Ngãi.
gông geh oi ta lêq?:
Quê bạn ở đâu?
gôông bac oi ta mộ đưc, tinh qwang ngai.:
Quê Bác ở Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi.
gu radam tòc chỉnh con cadrì 'nình deac pai poa.:
Thanh-niên đánh chiêng, thanh-nữ nhảy, xách nước và nấu cơm.
gu-kraq i hanăm haling uh?:
Già làng sống có thọ không?
gu-kraq kalah nêq vroq klêq?:
Già làng ngày xưa làm gì?
ha glêq majnh 'mâng lêq?:
Tại sao được như vậy?
ha glêq?:
Tại sao?
ha ling moiq đơi, ta gơi moiq'rnhoâng:
Sống thọ một đời, sống lâu một kiếp
hacung ia cuc:
Cái miệng (mỏ) gà to
haki.:
Con heo rừng.
hãq dôi bãq i mòiq pôm đag hẽq.:
Nó nói có một người anh thôi.
hãq dôi hãq tacat.:
Nó nói nó bị bệnh sốt rét có nóng lạnh.
hãq dôi hãq ùh hroc baiq tùang.:
Nó nói nó đau hai tuần lễ.
haq jooc mai gôông ba thanh.:
Nó lấy vợ ở Ba Thành
haq jooc mai gôông lêq?:
Nó lấy vợ ở đâu
hãq lam brog vìac ta cvang ngaih.:
Nó đi Quảng-Ngãi làm việc.
hãq lam cvang ngaih 'nhòq hlài.:
Ông ấy đi Quảng-Ngãi chưa về.
hãq loh mahĩm bàc dìq jaq.:
Nó ra máu nhiều lắm.
hãq trog juiq srong loh mahim bàc.:
Nó bị chông đâm vô, máu ra nhiều.
hãq ùh hroc yoàng lam ta leq.:
Ổng đi tiểu ra máu không.
haten kô, piq cây sôq:
Cách đây 3 cây số
hẽq , au hê broàc oq.:
Thôi, tôi về.
hẽq au padài, au hlài pai poa.:
Thôi tôi nghỉ, tôi về nấu cơm.
hẽq, au hẽq. au khôi panàc.:
Cảm ơn, tôi ăn no rồi.
hì brèh i baig ngai hiu hiêh pli loang.:
Hôm qua có hai người leo hái trái.
hì da ẹ bèn lam hòm.:
Ngày mai mình đi nữa
hì da èh au ĩnh hmàih ca ìh pàng cachìn jò.:
Ngày mai tôi muốn đến thăm các anh độ chừng chín giờ.
hì da ẻh ba cadàu thỏ ngen ma leq yêu dêh:
Mai mình cùng chạy thử coi ai mạnh hơn.
hì da èh ìh pòq 'ràng haq sùt jrêu hòm oq.:
Mai bà mang nó đến làm thuốc nữa nhé.
hỉ da èh khôi song broq hnim yôh ,vì haq bèt caq capo.:
Ngày mai nhà dài xong ,họ sẽ làm thịt trâu ăn.
hì da èh nhìn ùh broq cleq, oi heo hẽq.:
Ngày mai chúng tôi không có gì, chỉ nghỉ thôi.
hì da èh pì i broq cleq hòm ùh?:
Ngày mai các anh còn làm gì nữa không?
hì hnèh au trùh.:
Tôi đến hôm qua.
hì hnèh i mangai hrê ĩnh sòng-ha trùh sìn jrêu au.:
Hôm kia có một người Hrê ở Sơn-Hà đến xin thuốc tôi.
hì hnèh nhìn broq jèch.:
Hôm qua chúng tôi làm rẫy.
hi kô lơpq i toq lêq ngai?:
Hôm nay lớp có bao nhiêu người?
hĩu hlêh plì loang 'màng meh ,au yùg loq clìh cachìt eh.:
Tôi sợ leo hái trái vì nhỡ té xuống thì chết.
h'năm 2006, nhà nươc vroq am ta drâu toq.:
Năm 2006, nhà nước làm cho sáu cái.
h'năm 2006, nha nươc vroq an toq lêq toq h'nim tinh nghia?:
Năm 2006, nhà nước làm cho bao nhiêu nhà tình nghĩa
hnem oi plây klêq?:
Nhà ở làng/bản/nóc nào?
hnem oi talêq?:
Nhà ở đâu
hnem vroq xa haja kala vroq xa ximăng gecq:
Nhà làm bằng tranh tre hay làm bằng ximăng gạch?
hnim au jêq cô.:
Nhà tôi ở gần đây.
hnim ỉh hangai dàng leq?:
Nhà anh bao xa?
hnoq hãi.:
Có chứ.
hữq beq, bèn toc sê.:
Thôi, chúng ta lên xe đi.
hwiên tra bông oi ta leq?:
Huyên Trà Bồng ở đâu?
hwiên tra bông oi ta miền tây tỉnh quảng ngãi.:
Huyên Trà Bồng ở miền tây tỉnh Quảng Ngãi.
hy loq. bây vên ma nâyq, uh y vô loq ch'râm thơ nghen:
đúng rồi. Chúng mình bây giờ không có ai biết ngâm thơ nghen
i hangai uh?:
Có xa không?
i loq ka vô rup h'tôông uh?:
biết ai bắt trộm không?
i neq klêq?:
Tên gì?
i pling tôq tangitq tôq mê:
Có trời nắng lạnh nắng mưa
i ta moi truh h'nim mangai hrê vroq 'mầng lêq?:
có khách đến nhà người Hrê làm như thế nào?
i ta moi truh h'nim vên loq wăq ka ta moi, ra oih mơi wi haq tooc h'nim.:
có khách đến nhà mình phải quý khách, ân cần mời họ vô nhà.
i vâc dân tôcq.:
Có nhiều dân tộc.
i vaiq jât nahem ngai.:
Có 28 người.
i van coq, van miu uh?:
Có nuôi chó và mèo không?
i, au i baig toq.:
Có, tôi có hai cái.
i, caq tenh hãq ,caq jenh hag:
có, chúng tôi thường ăn đuôi với chân.
i, gu-kraq i hanăm haling.:
Có, già làng tôi sống rất thọ.
i, mahãq nhỉn ùh caq hãq.:
Có, nhưng chúng tôi không ăn tới nó.
i, plây chem au i gu-kraq?:
Có, làng tôi có già làng
ìh ai yùg, 1 au cô:
Anh đừng sợ, tôi can-đảm.
ìh angui padài gòm hãq oq.:
Anh ngồi nghỉ đợi ông ấy.
ìh brog vìac hìaq loq lếp ủh?:
Anh làm việc có mệt không?
ìh capốch cleq ,au ùh 'nì tàng.:
Anh nói gì tôi không hiểu
ìh capốch renh au ùh têm tàng.:
Anh nói mau quá tôi nghe chưa kịp.
ìh caq poa sam cleq.:
Anh ăn cơm với gì?
ih hiag jiq nơih uh?:
Bà có đau tức ngực không?
ìh i jrêu ãm ca ai dìq?:
Ông có thuốc làm ơn cho tôi với.
ìh i tabàc ùh?:
Ông có rựa không?
ih i to lêq đam ruoang?:
Anh có mấy đám ruộng?
ìh i toq leq toq oh toq leq toq daq?:
Anh có mấy anh em?
ìh ĩnh hnài au ùh?:
Anh có muốn dạy cho không?
ìh ĩnh padon lam ùh?:
Anh muốn sửa-soạn đi không?
ìh ĩnh rot phi ùh?:
Anh có muốn mua gạo không?
ìh joq, mangai oi ta ha đình ùh?:
Anh có phải người ở Bình-Định.
ìh khôi caq poa 'nhòq ?:
Anh ăn cơm chưa?
ìh khôi caq poa 'nhòq?:
Anh ăn cơm chưa?
ìh khôi i con 'nhòq?:
Anh có con chưa?
ìh khôi i mai ùh? ìh khôi i ong ùh?:
Anh lấy vợ chưa? Chị có chồng chưa?
ìh khôi mòiq jàt rahĩm hanam.:
Anh bao nhiêu tuổi?
ìh lam hiêh mòiq qôm po ĩnh vea beq.:
Anh đi lấy một trái bí đao tại vườn.
ih lam truh ta lêq?:
Ông đi tới đâu
ih oi aiq uh?:
Ông có khoé không?
ìh oi hvang ùh ?:
Anh có mạnh khỏe không?
ìh oi ĩnh plài vì anang jah ha'meang hnoq batò ùh?:
Từ vì Anang anh có đến Batơ không?
ìh oi ta plài leq?:
Anh ở làng nào?
ìh oi ta plài ma leq?:
Anh ở làng nào?
ih oi thôn klêq/ xah klêq/ hwên klêq/ tỉnh klêq:
Anh/ chị/ ông/ bà ở thôn/ xã/huyện/ tỉnh nào?
ìh ôq chê beq.:
Anh uống nước trà đi.
ìh ôq deac tôq beq.:
Anh uống nước nóng đi.
ìh penh beq!:
Anh bắn đi.
ìh rot ĩnh cabô?:
Anh mua của ai?
ih vroq hnem toq lêq bacq?:
Ông làm nhà bao nhiêu tiền?
ĩnh hãi, mahãg au log lếp.:
Tôi thích suốt lúa, nhưng mệt lắm.
ĩnh plài vì anang trùh batò tag leq toq ca sôq?:
Từ vì Anang đến Batơ bao nhiêu cây số?
ìq, hãq dôi dàc ti aih.:
Nó xin phép đi lên đó hồi nay.
jah piq ang:
3 ang thôi
jah pơq miq, pơq vaq:
Được làm mẹ, làm cha
jah, gèh vê ãm da au paninh va rang.:
Được, anh xách cho tôi ná và tên.
jam joi jiàng caq dỉq jaq.:
Thịt nay ngon lắm.
jaq, ih khoi jah toq lêq jâtq hanăm?:
Thưa cụ bà, bà được mấy chục năm tuổi rồi
jêcq caiq toq pling toq tanêh:
Rẫy to bằng trời bằng đất
jò ỉh khôi song ,padreo hlai da au oq.:
Nếu ông làm xong , trả lại cho tôi
joi cadàu mòt ta rôm.:
Con nay chạy vô rừng.
joi tacro. Clàn 1on hlôi apôm.:
Con nai ngã, nó nuốt nguyên con.
joq lem vui oh jah hocq truong dân tôcq nôiq tru:
Rất vui vì em được học trườnh dân tộc nội trú
joq, au mangai ĩnh vì hađình.:
Đúng, tôi là người Bình-Định.
joq, va hãq pajùm yaq boac; va haq oh daq.:
Phải, hai người đó có một ông bà nội; họ là anh em.
kac đơn viq bôq độiq xôq zup zânvroq clêq?:
Các đơn vị bộ đội xông giúp giân làm gì?
katruc 'âng lêq ji wia:
Gáy thế nào cũng được
kaxia 'âng lêq ji wia:
Bới thế nào cũng được
khê jât la mua ralim.:
Tháng 10 là mùa đông
khê moiq la mua klêq?:
Tháng 1 là mùa gì?
khê moiq la mua pađăng.:
Tháng 1 là mùa nắng
khôi ca aih 'nhiu ma geo.:
Sau đó lấy nước rửa cho sạch.
khôi dùnh dỉq jaq ùh lah hnoq ỉh.:
Lâu lắm không gặp anh.
khôi haten sèq.:
Gần tới rồi.
khôi penh ùh troq.:
Bắn rồi nhưng không trúng.
khôi song 'nhiu pai ma chìn , pai khôi chìn hê caq.:
Rửa xong rồi nấu chín ,nấu chín xong rồi ăn .
khôi song ôq deac eh bòn lam:
Tôi uống nước rồi đi.
khôi, au khôi i con piq toq con.:
Có, tôi có ba đứa rồi.
khôi, au khôi ôq.:
Cảm ơn, tôi uống rồi.
khôi.:
Có rồi.
kinh têq can pa 'mâng lêq?:
Kinh tế giàu nghèo thế nào?
la lêq êh dah oi heo gheeh pa to ka ao dig oq?:
chừng nào đó ở chơi bạn chia cho tôi được không?
laleg ỉh hlài?:
Bao giờ anh đi về?
laleq hãq hlài ta cô?:
Bao giờ nó về đây?
laleq hãq hlài?:
khi nào nó về?
laleq ỉh trùh ta cvùng minh long?:
Anh vô quận Minh Long khi nào?
lăm hooc phai mâng lêq?:
đi học phải thế nào?
lăm hooc phai vroq vui manoh thây , kô giaoq enh viêc hooc ra zôt wa hanh kiêm lem:
đi học phải làm vui tâm trạng thầy, cô giáo từ việc học ra tốt và hạnh kiểm đẹp
lăm kleq kô pa zâu?:
Đang đi đâu đây thầy cúng?
lam ta hwên ba tơ:
Đi đến huyện Ba Tơ
lăm ta leq meh eoq?:
Đi đâu đó anh?
lam troang lêq?:
Đi đường nào?
lam troang wecq:
Đi đường quẹo
lam xah ba vì:
Đi xã Ba Vì
lem vui. i caq ôq.:
Vui vẻ. Có ăn uống.
lènh, au lam manàiq cồ.:
Tôi bảo anh đi kêu bác sĩ coi-sóc cho ông ấy.
lopg i piq jât ngai:
Lớp có 30 người
lopq i toq lêq ngai?:
Lớp có bao nhiêu người?
loq leq.:
Biết gì.
loq vâc bai uh?:
Biết nhiều bài không
ma baha 'bac.:
Chúng tôi sẽ trả tiền.
ma ĩnh broq hnim oi ti cadrài meh.:
Hai chúng tôi muốn làm nhà dưới đó.
ma lam mùih jèch.:
Hai chúng tôi đi làm rẫy.
mam sang boh.:
Mắm mặn có muối.
manài cô ỉh capôch tiaq au beq.:
Bây giờ ông nói theo tôi.
manàiq cô au lam asan haki va jìh.:
Bây giờ tôi đi săng heo rừng và con mang.
manàiq cô au lam hùm va 'nình deac.:
Bây giờ tôi đi tắm rồi xách nước.
manè bùi dỉq jaq.:
Cám ơn nhiều lắm.
mangai caraq patỉh acaq.:
Người già sẽ thổi sáo.
mangai hrê i caq tenh cani ủh?:
Người Hrê có ăn đuôi chuột không?
mangai hrê kreo thơi tiêtq khiq hâu ayh la tôq mê, tôq tangitq:
Người Hrê gọi và hiểu thời tiết, khí hậu là nắng mưa, nóng lạnh
miên wăng tinh quang ngaih i vaiq mua: mua ralim va mua pađăng:
Miền núi tỉnh Quảng Ngãi có hai mùa: mùa mưa và mùa nắng
mih baq au khôi cachit.:
Cha mẹ tôi đã chết rồi
min trùh ta yaq bùt dùnh dàng leq?:
phải bao lâu mới đến Gia-Vụt?
miq đin, aih oh baq hãq joq ùh?:
Mẹ của anh Đin là em của cha nó, có phải không?
miq baq au oi rỉh.:
Cha mẹ tôi còn sống.
miq baq ìh oi rỉh ùh?:
Cha mẹ anh còn sống không?
miq brong cleq meh?:
Mẹ làm gì đó?
miq ôi, ìh lòiq ĩu gòh au ti leq?:
Mẹ ơi, áo đỏ của con mẹ cất ở đâu?
miu ùh jah rùp hãq, hãq khôi hlech jroh:
Con mèo đã ko bắt nó, bẫy chuột sập rồi
mơi caq beng:
mời ăn Bánh nếp
mơi caq ôq jacq onq jacq mai:
Mời ăn uống lấy chồng lấy vợ/ đám cưới
mơi đhaq caq (pagôq) pli:
Mời anh/ chị ăn (chơi) trái cây
mơi hopq chi bôq:
Mời họp chi bộ
mơi lam duq hôiq nghiq:
Mời dự hội nghị
mơi lam hâu vitq kapơ:
Mời dự cúng đám trâu
mơi lam ngan văn nghêq:
Mời đi xem văn nghệ
mơi oh hakep jam:
Mời em gắp thịt
mơi voac lam hâu tadreo vitq capơ:
Mời ông đi dự cúng đâm trâu
mơi voacq ôq alacq:
Mời ông uống rượu
mòiq gahlah, mòiq hrinh đòng.:
Một trăm đồng một nải.
moiq kachêh:
Một mảnh bé nhỏ
mòiq ngai talỉh tagoh cong.:
Một người rớt gảy cánh tay.
mòiq pớm calô, baiq toq cadrỉ.:
Một con trai và hai con gái.
mon chao mih:
cháu chào bác
mung gê i mai lem:
Mừng em có vợ đẹp
neang khôi arù.:
Anh Neng đi vắng.
neang oi ta leq?:
Anh Neng ở đâu?
nên kinh têq thiq trương i sứ phat triên 'mâng lêq?:
Nền kinh tế thị trường có sự phát triển thế nào?
nha nuoc yroq khôi dah vaig h 'năm:
Nhà nước làm gần được hai năm
nhân zân vên pêt loang i zah clêq uh?:
Nhân dân ta trồng cây có được cái gì không?
nhìn ĩnh veang broq da chôp.:
Chúng tôi cũng muốn giúp hai ông.
nhìn lam pagớq.:
Chúng tôi đi chơi.
nhìn mangai hrê loq inh caq cani.:
Chúng tôi là người Hrê thích ăn thịt chuột.
nhơ enh vôn nha nươc hô trơq wa parên kia, đong gop cua nhân zân dhiq jăq.:
Nhờ nguồn vốn hỗ trợ của nhà nước với sự hết sức đóng góp của nhân dân.
'nhòq, au 'nhogq rot.:
Tôi chưa mua.
'nỉ ta leq nòi vỉ tech phi?:
Họ bán gạo ở đâu?
nut ôi ta leq?:
Anh nut ở đâu?
ơ ơq ao vroq tô trương tô an ninh:
Ờ ờ tôi làm tổ trưởng tổ an ninh
oh ao padum jaq voac:
Em tôi chung ông bà
oi aiq.:
Tôi vẫn mạnh.
oi doac mĩ 1 cani ủh?:
Ở bên mĩ có giống chuột không?
oi gông lêq:
Quê ở đâu?(ở xứ nào)
oi ta châm:
Ở dưới kia
oi ta kadrây:
Ở bên dưới
oi ta lêq?:
Cúng ở đâu?
oi ta meh:
Ở gần đây
oi ta prêng:
Ở trên trời
oi ta tau:
Ở đằng kia
oi ta ti:
Ở trên kia
oi xah ba xa.:
Ở xã Ba Xa.
ong mai vô?:
Vợ chồng ai?
ông za ê, haq khôi toq lêq h'năm:
Ông đó, ổng bao nhiêu tuổi?
ôq jrêu jah brêh ca jiq cleac.:
Uống thuốc khỏi đau ruột.
òq, au hèt, au ùh' nì hãq lam ta leq.:
Tôi quên, tôi không biết anh ấy đi đâu.
òq, beq ìh lam oq.:
Cám ơn, vâng, mời anh đến.
òq, ùh caq cleq oq.:
Đi mạnh giỏi nhé.
pah loang ùnh sa dỉq jaq:
Chẻ củi khó lắm.
pâng quang ngai truh ba tơ toq lêq cây sôq?:
Từ Quảng Ngãi đến Ba Tơ bao nhiêu cây số?
paninh ỉh dêh dỉg joq:
Cái ná của anh mạnh lắm
pêt loang đôiq vroq clêq?:
trồng cây để làm gì?
phai ngăn viêc châp hanh lwât lêq zao thông 'mâng lêq?:
Phải ngăn việc chấp hành luật lệ giao thông thế nào?
phapq luât aih kah klêq?:
Pháp luật là cái gì?
pì i loq nut lam ta leq ùh?:
Các anh có biết anh Nút đi đâu không?
pì ĩnh veang broq da ma ùh?:
Các anh muốn giúp đỡ tôi không?
pì lam adrôi, au lam òn atỉq.:
Các ông đi trước, tôi đi sau.
pỉ lam ta leq?:
Các anh đi đâu?
plây ih i gu-kraq uh?:
Làng anh có già làng không?
plây nhyn mơiq dât dhăm kadraq:
Xóm tôi 15 gia đình
plỉnh camlit radah va i cayêu hòm.:
Trời đã có sấm chớp và cũng có gió nữa.
plình mè dêh dìq jaq.:
Trời mưa lớn lắm.
plình mè min i dahvèq caq:
Trời mưa mới có đồ ăn
po ('big dau) yôh, ca'nhah ngit.:
Bí đao dài, vỏ màu xanh.
po ùh taplenh bu dàng pacai.:
Bí đao không phải tròn như bí đỏ.
pôich tương viêc kleq dhaq?:
Nói chuyện việc gì bà?
prèt nhin.:
Chuối ngọt.
rahanh teo hmech cap, gèq cach loq 'mài.:
Muỗi cắn, nó ngứa, em gãi, nó nổi mụt.
rênh hanăm tiaq jâng vroq ruông vroq jêcq. moiq hanăm moiq jâng:
Đếm năm giống lần làm ruộng làm rẫy. Mỗi năm một lần
rih truh haneng loh eng ha công:
Sống đến răng ra khỏi miệng
rih truh hon xâcq ko, ro xâcq vuôcq:
Sống đến mọc tóc bạc, trắng tóc đen
rôm i vâc ynêq loang uh?:
Trồng có nhiều loại không?
rùh ĩu cvàn èh hãq croh.:
Giặt quần áo sẽ khô.
ruoâng au 'yoh, 'yoh toq tapiq, 'yoh toq xâcq mătq xâcq muh:
Ruộng tôi nhỏ, nhỏ xí xi, nhỏ bằng ba ngón tay, nhỏ như lông mắt lông mũi
ruoâng i caiq uh?:
Ruộng anh to không?
ruoâng i rai toq lêq ang a'recq?:
Ruộng anh gieo bao nhiêu giống?
ruoâng toq xâcq mătq xâcq muh:
Ruộng nhỏ như lông mắt lông mũi
ruông i 'nhêq uh?:
Ruộng có cao không?
sam bà hrê dôi 'màng leq?:
Tiếng Hrê nói thế nào?
sam bà tlui dôi 'màng leq?:
Tiếng Việt nói sao?
sèq cô bèn lam vai lòiq hlàm.:
Chiều nay mình đi kéo lưới và để đó.
sèq cỡ ỉh caq pajùm ca nhỉn oq.:
Mời anh ăn với gia-đình tôi tối nay.
sìn ìh ai lach ca au:
Xin lỗi, đừng la tôi.
sìn ỉh capốch ma naith.:
Xin anh nói chậm
sìn ỉh capốch tam mòiq yang hòm oq.:
Xin anh nói một lần nữa
sìn ìh sùt 'biaq jènh còn au cô.:
Xin làm thuốc cho chân con tôi đây.
sìn sùt jrêu teo hmech cap.:
Xín thoa thuốc muỗi cắn.
sinh viên thaiq lan truh ta viêt nam vroq clêq?:
Sinh viên Thái lan tới Việt Nam làm gì?
sòq hnòh cani hlech jroh.:
Hồi chiều con chuột bị mắt bẫy.
sroq cô boac nit yoc buh caq.:
Sáng nay ông nit lấy nướng ăn.
sroq èh au lam.:
ngày mai tôi đi.
ta tau au hnoq joi caiq.:
tôi thấy con nai lớn đằng kia.
ta tiêng đhoiq mangai hrê uh i khai niêm thoi tiêtq, khiq hâu:
Trong tiếng Hrê, không có khái niệm từ thời tiết khí hậu
tabang hàng toq 'biaq.:
Măng le hơi đắng.
tadreo vitq capơ i vui uh?:
Cúng đâm trâu có vui không?
tàng au capốch ùh trog , sìn ìh anoq 'biaq vaq ca au capốch ma troq.:
Tôi nói không đúng ,anh sửa giùm để tôi nói cách đúng
tàng hãq jah brêh manè diq jaq.:
Nếu ông ấy được khỏe cảm ơn ông nhiều lắm.
tàng hnoq bèn khỉang 'ràng haq.:
Nếu tim được mình khiêng về
tàng ỉh i padrên ,ỉh pah hlàu.:
Nếu chị khỏe thì chị chẻ được dễ.
tàng ỉh ùh i ca padrên:
Bởi vì chị không mạnh.
tàng ỉh ùh i ca padrên ,ìh pah loang unh dùnh dìq jaq.:
Nếu chị yếu thì chị chẻ củi lâu lắm.
tàng jah, au lam hmàih ca ih.:
Tôi có thể đi thăm anh nếu có thì giờ.
tau cacleq meh?:
Kia, con gì đó?
thầy oi kanao ka ao uh:
thầy ơi có biết em không?
tì plình padon mè.:
Kìa, trời sắp mưa.
tinh gêh i wuăng rôm uh?:
Tỉnh của bạn có rừng không?
toc beq, toc pagôq ta hnim meh.:
Anh vô nhà chơi.
toq ieq jò chôp lam yaq bùt?:
Mấy giờ hai ông bắt đầu đi Gia-Vụt?
toq kriah:
Nhỏ li ti
toq lêq dân tôcq?:
Bao nhiêu dân tộc?
toq leq ỉh tech prèt?:
Bà bán chuối giá bao nhiêu?
toq liêng cheo:
Nhỏ bằng tấm chiếu
toq ta piq:
Nhỏ bằng 3 ngón tay
toq ta vaiq:
Nhỏ bằng 2 ngón tay
toq xâcq:
Nhỏ như sợi lông
toq xítq:
Nhỏ xí xi
tram y têq xa ghêch i toq lêq y bac sy?:
Trạm y tế xã bạn có bao nhiêu bác sĩ?
troang kô lam ta lêq?:
Đường này đi đâu?
troang zao thông nông thôn manâyq'mâng lêq?:
Đường giao thông nông thôn bây giờ như thế nào?
trương tiêu hooc thiq trâng zi lăng 1, hwiên sơ ha zah i pang 'năm lêq?:
trường tiểu học thị trấn Di Lăng 1, huyện Sơn Hà, xã I Pang năm nào?
ùac aiq hãq khôi hlài.:
Có lẽ nó về nhà rồi.
ùac aiq hãq oi ta aih.:
Có lẽ nó còn ở trên đó.
ùh denh toc ùh?:
Tôi mới đến thắm anh.
ùh jah mòiq ca sôq.:
Chưa được một cây số.
ùh nhet.:
Không có chi.
ùh 'nì, nhìn ùh 'nì dìq.:
Không hiểu, chúng tôi không biết.
uh tiah dha vao dhia dhang, i săcq thaiq krây:
Không giống nhau hết
uh xây đhi đhanh:
có nghĩa là tất cả
ùh, au ùh jò leq ĩnh rot.:
Tôi không bao giờ muốn.
uh, pling tôq vâcq va i yloacq.:
Trời nắng rất nhiều và có sương mù
uh. tâng i piq ngai,ao loq tôôc chinh.:
Không. Nếu có ba người tôi biết đánh cồng chiên
uh. 'yooh niu ma nâyq toq biaq ngai loq ka chôi.:
Không, giới trẻ bây giờ ít người biết ka chôi
vâ ia h'mung:
Tiếng gáy gà trống
va med oi ta plài vì tamang yicraq jôq yaq but.:
Hai người đó ở Tamang Yicraq gần Gia-Vụt.
va meh oi ta plài ma leq?:
Hai người đó ở làng nào?
và, gèh khôi pot deh tì ioq ùh?:
Ủa, con bị đứt tay rồi à?
vaid tiêt mục kleq dhơich?:
Hai tiết mục cái gì chú?
vaiq jât triêuq đông:
20 triệu đồng
văn hoaq bây dân tôcq i tiah dha vao uh?:
Văn hóa các dân tộc có giống nhau không?
vâu chao:
lời chào
vên xu zung đhiên'mâng lêp?:
Mình sử dụng điện như nào?
vỉ hãq broq hnim yoh niu gêh.:
Họ cất nhà dài mới xong.
việc khởi nghĩa ba tơ zo ka vô lanh đaoq.:
Việc khởi nghĩa Ba Tơ do ai lạnh đạo
việc khởi nghĩa ba tơ zo tinh uy quang ngai lanh đạo:
Việc khởi nghĩa Ba Tơ do Tỉnh ủy Quảng Ngãi lãnh đạo.
viêtq nam i vâc dân tôcq uh?:
Việt Nam có nhiều dân tộc không?
voac caq jam chua hadhai jah:
Ông ăn thịt heo có được không.
voac hồ khôi chu trương viêc clêq?:
Bác Hồ đã chủ trương việc nào?
voac hồ thanh lâp đảng hi vaiq khê piq h'năm 1930 oi ta hồng kông.:
Bác Hồ thành lập Đảng ngày 2 tháng 3 năm 1930 ở Hồng Kông.
voac hồ thanh lập đảng hi, khê lea, oi ta leq?:
Bác Hồ thành lập Đảng ngày nào, tháng nào, ở đâu?
voac hồ twiên bôq ban twiên ngôn đôc lâp hi khê' năm lêq, oi ta leq?:
Bác Hồ tuyên bố bản tuyên ngôn độc lập hi khê`năm bao nhiêu`ở đâu?
vơit hmâyh ta dhêh ta dhon:
hỏi thăm sức khỏe
vroq liq:
Làm (chuyện) sai, bậy bạ
vroq 'mang lêq jah kadra văn hoaq?:
Làm thế nào được gia đình văn hóa
vroq taneh loh vâcq hơi đheac:
Làm đất bốc nhiều hơi nước
wêê! ka vô h'chit?:
Ỏa! Ai chết?
wuêh aniêng ruoâng, jêcq, prâm:
Đo diện tích ruộng nương rẫy
wuêh cân caiq:
Đo to lớn
wuêh jôh đêq:
Đo dài ngắn
xa ao hy dhai khôi i dhiq:
Xã tôi cũng có rồi
xa ao khôi i. ha xa ghêch khôi i uh?:
Xã tôi có rồi. Còn xã bạn có chưa?
xa ao khôi y.:
Xã tôi có rồi.
xa ghêch khôi i tram y têq uh?:
Xã bạn có trạm y tế chưa?
xa ghiêh khôi y tram xaq uh?:
Xã bạn có trạm xá chưa?
yêng! ghêêh oi ta lêq?:
Chị! Chị ở đâu?
yineq au đèo. (sang đèo).:
Tên tôi là Đèo.
yineq ìh cacleq? (sang cleq?):
Tên anh là gì?
Đóng góp cho từ này
Từ cùng lĩnh vực:
a lah
a leq
a mua
a ngên
a ngên
Xem các từ khác
THỐNG KÊ TRUY CẬP
42
Đang truy cập:
187.422
Tổng lượt: