A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
i
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- :  có
 Ví dụ:
' boi baiq: Bài thứ hai
Câu sử dụng từ:
  • ao vơơich ghêêh zoq 'nâng oq ma nâyq ghêêh oi lơơi i kăn kiêc uh?: Tui hỏi bạn thiệt nha bạn bây giờ bạn có tin có thần linh không?
  • au capốch i troq ùh?: Tôi nói có đúng không?
  • au caq sam ca. au caq sam mam hẽq. ùh i caq sam cleq.: Tôi ăn với cá. Tôi ăn cơm mắm thôi, không có gì khác.
  • au i pôn đam ruoang: Tôi có 4 đám ruộng
  • au i pun ngai, mahẽq mòiq ngai khôi cachỉt.: Tôi có bốn anh em, nhưng một người chết rồi.
  • au i vaiq đam jêcq. moiq đam 'yoh toq kapeac ti. moiq đam caiq moiq haring plaih ti. jêcq caiq choi pađham ro a'recq: Tôi có 2 đám rẫy. Một đám nhỏ bằng bàn tay. Một đám to một trăm sảy tay. Rẫy to tỉa 5 gùi giống
  • au i vroq prâm. au khoi wuêh prâm jah nahem jâtq ta'râu kađhiêng jêng, manâyq la ta'râu hring nahem jâtq met vuoâng.: Tôi có làm nương. Tôi đã đo nương rồi được 86 bước chân, bây giờ gọi là 680 mét vuông
  • au ùh i ca rah oi.: Tôi không có thì giờ.
  • biang i toq leq toq oh toq leq toq daq?: Anh Biang có bao nhiêu anh em?
  • cabô i tech 'bớp, au rot.: Ai bán bắp cho tôi mua?
  • chucq mung ih i hnem oi, xe lam nhơ eng bacq tecq loan, tecq bo: Chúc mừng anh có nhà ở, xe đi nhờ tiền bán cây, bán bò
  • chucq mung oh i viêcq vroq ta nha nuocq: Chúc mừng em đã có việc làm trong (cơ quan) Nhà nước
  • gê i lam hocq uh?: Anh có đi học không?
  • gê i toq lêq capơ?: Chị có bao nhiêu con trâu?
  • gèh i caiq uh?: Anh có rẫy không?
  • gèh i prâm uh?: Anh có nương không?
  • gheeh i loq ka thuôc riah uh?: bạn biết thuốc rễ không?
  • gu-kraq i hanăm haling uh?: Già làng sống có thọ không?
  • hãq dôi bãq i mòiq pôm đag hẽq.: Nó nói có một người anh thôi.
  • hì brèh i baig ngai hiu hiêh pli loang.: Hôm qua có hai người leo hái trái.
  • hì da èh pì i broq cleq hòm ùh?: Ngày mai các anh còn làm gì nữa không?
  • hì hnèh i mangai hrê ĩnh sòng-ha trùh sìn jrêu au.: Hôm kia có một người Hrê ở Sơn-Hà đến xin thuốc tôi.
  • hi kô lơpq i toq lêq ngai?: Hôm nay lớp có bao nhiêu người?
  • i hangai uh?: Có xa không?
  • i loq ka vô rup h'tôông uh?: biết ai bắt trộm không?
  • i neq klêq?: Tên gì?
  • i pling tôq tangitq tôq mê: Có trời nắng lạnh nắng mưa
  • i ta moi truh h'nim mangai hrê vroq 'mầng lêq?: có khách đến nhà người Hrê làm như thế nào?
  • i ta moi truh h'nim vên loq wăq ka ta moi, ra oih mơi wi haq tooc h'nim.: có khách đến nhà mình phải quý khách, ân cần mời họ vô nhà.
  • i vâc dân tôcq.: Có nhiều dân tộc.
  • i vaiq jât nahem ngai.: Có 28 người.
  • i van coq, van miu uh?: Có nuôi chó và mèo không?
  • i, au i baig toq.: Có, tôi có hai cái.
  • i, gu-kraq i hanăm haling.: Có, già làng tôi sống rất thọ.
  • i, plây chem au i gu-kraq?: Có, làng tôi có già làng
  • ìh i jrêu ãm ca ai dìq?: Ông có thuốc làm ơn cho tôi với.
  • ìh i tabàc ùh?: Ông có rựa không?
  • ih i to lêq đam ruoang?: Anh có mấy đám ruộng?
  • ìh i toq leq toq oh toq leq toq daq?: Anh có mấy anh em?
  • ìh khôi i con 'nhòq?: Anh có con chưa?
  • ìh khôi i mai ùh? ìh khôi i ong ùh?: Anh lấy vợ chưa? Chị có chồng chưa?
  • khôi, au khôi i con piq toq con.: Có, tôi có ba đứa rồi.
  • lem vui. i caq ôq.: Vui vẻ. Có ăn uống.
  • lopg i piq jât ngai: Lớp có 30 người
  • lopq i toq lêq ngai?: Lớp có bao nhiêu người?
  • mangai hrê i caq tenh cani ủh?: Người Hrê có ăn đuôi chuột không?
  • miên wăng tinh quang ngaih i vaiq mua: mua ralim va mua pađăng: Miền núi tỉnh Quảng Ngãi có hai mùa: mùa mưa và mùa nắng
  • mung gê i mai lem: Mừng em có vợ đẹp
  • nên kinh têq thiq trương i sứ phat triên 'mâng lêq?: Nền kinh tế thị trường có sự phát triển thế nào?
  • nhân zân vên pêt loang i zah clêq uh?: Nhân dân ta trồng cây có được cái gì không?
  • pì i loq nut lam ta leq ùh?: Các anh có biết anh Nút đi đâu không?
  • plây ih i gu-kraq uh?: Làng anh có già làng không?
  • plỉnh camlit radah va i cayêu hòm.: Trời đã có sấm chớp và cũng có gió nữa.
  • plình mè min i dahvèq caq: Trời mưa mới có đồ ăn
  • rôm i vâc ynêq loang uh?: Trồng có nhiều loại không?
  • ruoâng i caiq uh?: Ruộng anh to không?
  • ruoâng i rai toq lêq ang a'recq?: Ruộng anh gieo bao nhiêu giống?
  • ruông i 'nhêq uh?: Ruộng có cao không?
  • ta tiêng đhoiq mangai hrê uh i khai niêm thoi tiêtq, khiq hâu: Trong tiếng Hrê, không có khái niệm từ thời tiết khí hậu
  • tadreo vitq capơ i vui uh?: Cúng đâm trâu có vui không?
  • tàng ỉh i padrên ,ỉh pah hlàu.: Nếu chị khỏe thì chị chẻ được dễ.
  • tàng ỉh ùh i ca padrên: Bởi vì chị không mạnh.
  • tàng ỉh ùh i ca padrên ,ìh pah loang unh dùnh dìq jaq.: Nếu chị yếu thì chị chẻ củi lâu lắm.
  • tinh gêh i wuăng rôm uh?: Tỉnh của bạn có rừng không?
  • tram y têq xa ghêch i toq lêq y bac sy?: Trạm y tế xã bạn có bao nhiêu bác sĩ?
  • trương tiêu hooc thiq trâng zi lăng 1, hwiên sơ ha zah i pang 'năm lêq?: trường tiểu học thị trấn Di Lăng 1, huyện Sơn Hà, xã I Pang năm nào?
  • uh tiah dha vao dhia dhang, i săcq thaiq krây: Không giống nhau hết
  • uh, pling tôq vâcq va i yloacq.: Trời nắng rất nhiều và có sương mù
  • uh. tâng i piq ngai,ao loq tôôc chinh.: Không. Nếu có ba người tôi biết đánh cồng chiên
  • văn hoaq bây dân tôcq i tiah dha vao uh?: Văn hóa các dân tộc có giống nhau không?
  • viêtq nam i vâc dân tôcq uh?: Việt Nam có nhiều dân tộc không?
  • xa ao hy dhai khôi i dhiq: Xã tôi cũng có rồi
  • xa ao khôi i. ha xa ghêch khôi i uh?: Xã tôi có rồi. Còn xã bạn có chưa?
  • xa ghêch khôi i tram y têq uh?: Xã bạn có trạm y tế chưa?
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 49  Đang truy cập:
  • 80.424  Tổng lượt: