-
: dám
Ví dụ:
eng jaq kadraq văn hoaq, au jaq đăng kiq wa vroq lem troq qui chêq công nhân kadraq văn hoaq nha nươcq am thê: Muốn được gia đình văn hóa, tôi đã đăng kí và làm đẹp trong qui chế công nhận gia đình văn hóa nhà nước đưa ra.
Câu sử dụng từ:- eng jaq kadraq văn hoaq, au jaq đăng kiq wa vroq lem troq qui chêq công nhân kadraq văn hoaq nha nươcq am thê: Muốn được gia đình văn hóa, tôi đã đăng kí và làm đẹp trong qui chế công nhân gia đình văn hóa nhà nước đưa ra
- sìn sùt jrêu teo hmech cap.: Xín thoa thuốc muỗi cắn.
- văn hoaq bây dân tôcq i tiah dha vao uh?: Văn hóa các dân tộc có giống nhau không?
- vroq 'mang lêq jah kadra văn hoaq?: Làm thế nào được gia đình văn hóa