A A   
.
Tiếng Co
      
Tiếng Việt
kâi
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- :  ông
 Ví dụ:
Kađing e al hnhư kâi Lai, xău?: Đây có phải nhà ông Lai không, cháu?
 Câu sử dụng từ:
  • Biê măn Tra Bôông, palâi Ta Jak, kâi: Hai chúng cháu ở Trà Bồng, làng Ta Giác, ông ạ
  • Jé pot kưl kâi. Hoi mhngâi đơu truh jah kađing. Mjưk gô hoi truôk kât, mjưk. hoi truôk đhé tăm gôk: Gần 40 cây. Đi cả ngày mới đến đây được, lúc thì đi đường cái, lúc thì đi đường nhỏ trong rừng.
  • Kađing e al đhi hnhư kâi Lai, xâu?: Đây có phải là nhà ông Lai không?
  • Kađing e al hnhư kâi Lai, xău?: Đây có phải nhà ông Lai không, cháu?
  • Kâi lơi, on măn đhơp kajó nứ?: Ông ơi, người ta đang làm gì đó?
  • Palâi uôt ún tamoi Kool, anứ kâi jalang đhi tamoi Kool.: Làng chúng tôi nhiều người Co nên già làng là người Co
  • Ứ. Mó kâi mí Bhá măi hỏi mlé?: Ừ. Ông bà bố mẹ cháu đi đâu?
  • Xiik đhik đơu tabhơh ka kâi. Kâi e măn kăl parat?: Lâu lắm mới gặp ông. Ông khỏe không ạ?
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 57  Đang truy cập:
  • 381.437  Tổng lượt: