-
: ông
Ví dụ:
Kađing e al hnhư kâi Lai, xău?: Đây có phải nhà ông Lai không, cháu?
Câu sử dụng từ:- Biê măn Tra Bôông, palâi Ta Jak, kâi: Hai chúng cháu ở Trà Bồng, làng Ta Giác, ông ạ
- Jé pot kưl kâi. Hoi mhngâi đơu truh jah kađing. Mjưk gô hoi truôk kât, mjưk. hoi truôk đhé tăm gôk: Gần 40 cây. Đi cả ngày mới đến đây được, lúc thì đi đường cái, lúc thì đi đường nhỏ trong rừng.
- Kađing e al đhi hnhư kâi Lai, xâu?: Đây có phải là nhà ông Lai không?
- Kađing e al hnhư kâi Lai, xău?: Đây có phải nhà ông Lai không, cháu?
- Kâi lơi, on măn đhơp kajó nứ?: Ông ơi, người ta đang làm gì đó?
- Palâi uôt ún tamoi Kool, anứ kâi jalang đhi tamoi Kool.: Làng chúng tôi nhiều người Co nên già làng là người Co
- Ứ. Mó kâi mí Bhá măi hỏi mlé?: Ừ. Ông bà bố mẹ cháu đi đâu?
- Xiik đhik đơu tabhơh ka kâi. Kâi e măn kăl parat?: Lâu lắm mới gặp ông. Ông khỏe không ạ?