A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
hi
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- Danh từ:  ngày
 Ví dụ:

đảng la nhân tôq hi kachang tablêq cua cach mang việt nam.: Đảng là nhân tố quy định của cách mạng Việt Nam.

Câu sử dụng từ:
  • ao vơơich ghêêh zoq 'nâng oq ma nâyq ghêêh oi lơơi i kăn kiêc uh?: Tui hỏi bạn thiệt nha bạn bây giờ bạn có tin có thần linh không?
  • au ãm ca hãq jrêu tacat va jrêu shin-tôq.: Tôi cho nó thuốc sốt rét và thuốc khỏe.
  • au capốch, ìh loq tàng ùh?: tôi nói anh có hiểu không?
  • au chao dhiq dhong.: Tôi chào tất cả.
  • au hòi ca lam ta cô.: Tôi ít khi đến đây.
  • au i vroq prâm. Au khoi wuêh prâm jah nahem jâtq ta'râu kađhiêng jêng, manâyq la ta'râu hring nahem jâtq met vuoâng.: Tôi có làm nương. Tôi đã đo nương rồi được 86 bước chân, bây giờ gọi là 680 mét vuông.
  • au jeang dìq jaq toq leq hì cô.: Mấy ngày nay tôi làm việc nhiều lắm.
  • au yùg kiac loq cap cachit.: Tôi sợ gặp cọp nó sẽ vồ và giết tôi.
  • biang i toq leq toq oh toq leq toq daq?: Anh Biang có bao nhiêu anh em?
  • clàn càn toq leq?: Con trăn lớn bao nhiêu?
  • dài khôi dùnh au rot phi.: Vì gạo tôi mua lâu lắm rồi.
  • đảng la nhân tôq hi kachang tablêq cua cach mang việt nam.: Đảng là nhân tố quy định của cách mạng Việt Nam.
  • đhaq hauông hi khê hanăm lêq?: Anh/ chị sinh ngày tháng năm nào?
  • dhiq dthang dha vâc bê.: Tất cả các lĩnh vực.
  • eoq ! plây py toq lêq kadraq?: Anh ! Xóm anh có bao nhiêu gia đình
  • eoq đăng kyq ka ao vaiq tiêt muc dhiq oq.: Anh đăng ký dùm tôi hai tiết mục với nha
  • gê hocq đhiq lơpq klêq?: Em đã học xong lớp mấy?
  • gê i toq lêq capơ?: Chị có bao nhiêu con trâu?
  • gè toq lêq hanăm?: Em bao nhiêu tuổi (năm)?
  • gê vroq ruông toq lêq hi?: Anh làm ruộng bao nhiêu ngày?
  • gu radam tòc chỉnh con cadrì 'nình deac pai poa.: Thanh-niên đánh chiêng, thanh-nữ nhảy, xách nước và nấu cơm.
  • hãq loh mahĩm bàc dìq jaq.: Nó ra máu nhiều lắm.
  • hãq trog juiq srong loh mahim bàc.: Nó bị chông đâm vô, máu ra nhiều.
  • hì brèh i baig ngai hiu hiêh pli loang.: Hôm qua có hai người leo hái trái.
  • hi kô lơpq i toq lêq ngai?: Hôm nay lớp có bao nhiêu người?
  • h'năm 2006, nha nươc vroq an toq lêq toq h'nim tinh nghia?: Năm 2006, nhà nước làm cho bao nhiêu nhà tình nghĩa
  • i vâc dân tôcq.: Có nhiều dân tộc.
  • ìh capốch cleq ,au ùh 'nì tàng.: Anh nói gì tôi không hiểu
  • ih hiag jiq nơih uh?: Bà có đau tức ngực không?
  • ìh ĩnh rot phi ùh?: Anh có muốn mua gạo không?
  • ìh khôi mòiq jàt rahĩm hanam.: Anh bao nhiêu tuổi?
  • ìh lam hiêh mòiq qôm po ĩnh vea beq.: Anh đi lấy một trái bí đao tại vườn.
  • ih vroq hnem toq lêq bacq?: Ông làm nhà bao nhiêu tiền?
  • ĩnh plài vì anang trùh batò tag leq toq ca sôq?: Từ vì Anang đến Batơ bao nhiêu cây số?
  • khôi ca aih 'nhiu ma geo.: Sau đó lấy nước rửa cho sạch.
  • khôi song 'nhiu pai ma chìn , pai khôi chìn hê caq.: Rửa xong rồi nấu chín ,nấu chín xong rồi ăn .
  • la lêq êh dah oi heo gheeh pa to ka ao dig oq?: chừng nào đó ở chơi bạn chia cho tôi được không?
  • laleq hãq hlài?: khi nào nó về?
  • laleq ỉh trùh ta cvùng minh long?: Anh vô quận Minh Long khi nào?
  • lopq i toq lêq ngai?: Lớp có bao nhiêu người?
  • loq vâc bai uh?: Biết nhiều bài không
  • manè bùi dỉq jaq.: Cám ơn nhiều lắm.
  • mangai hrê kreo thơi tiêtq khiq hâu ayh la tôq mê, tôq tangitq: Người Hrê gọi và hiểu thời tiết, khí hậu là nắng mưa, nóng lạnh
  • mih baq au khôi cachit.: Cha mẹ tôi đã chết rồi
  • mơi hopq chi bôq: Mời họp chi bộ
  • mơi lam duq hôiq nghiq: Mời dự hội nghị
  • nên kinh têq thiq trương i sứ phat triên 'mâng lêq?: Nền kinh tế thị trường có sự phát triển thế nào?
  • nhơ enh vôn nha nươc hô trơq wa parên kia, đong gop cua nhân zân dhiq jăq.: Nhờ nguồn vốn hỗ trợ của nhà nước với sự hết sức đóng góp của nhân dân.
  • 'nỉ ta leq nòi vỉ tech phi?: Họ bán gạo ở đâu?
  • ông za ê, haq khôi toq lêq h'năm: Ông đó, ổng bao nhiêu tuổi?
  • pâng quang ngai truh ba tơ toq lêq cây sôq?: Từ Quảng Ngãi đến Ba Tơ bao nhiêu cây số?
  • prèt nhin.: Chuối ngọt.
  • rôm i vâc ynêq loang uh?: Trồng có nhiều loại không?
  • ruoâng i rai toq lêq ang a'recq?: Ruộng anh gieo bao nhiêu giống?
  • sèq cô bèn lam vai lòiq hlàm.: Chiều nay mình đi kéo lưới và để đó.
  • sòq hnòh cani hlech jroh.: Hồi chiều con chuột bị mắt bẫy.
  • ta tiêng đhoiq mangai hrê uh i khai niêm thoi tiêtq, khiq hâu: Trong tiếng Hrê, không có khái niệm từ thời tiết khí hậu
  • tàng hãq jah brêh manè diq jaq.: Nếu ông ấy được khỏe cảm ơn ông nhiều lắm.
  • tàng hnoq bèn khỉang 'ràng haq.: Nếu tim được mình khiêng về
  • toq lêq dân tôcq?: Bao nhiêu dân tộc?
  • toq leq ỉh tech prèt?: Bà bán chuối giá bao nhiêu?
  • toq liêng cheo: Nhỏ bằng tấm chiếu
  • tram y têq xa ghêch i toq lêq y bac sy?: Trạm y tế xã bạn có bao nhiêu bác sĩ?
  • trương tiêu hooc thiq trâng zi lăng 1, hwiên sơ ha zah i pang 'năm lêq?: trường tiểu học thị trấn Di Lăng 1, huyện Sơn Hà, xã I Pang năm nào?
  • ùh nhet.: Không có chi.
  • ùh 'nì, nhìn ùh 'nì dìq.: Không hiểu, chúng tôi không biết.
  • uh tiah dha vao dhia dhang, i săcq thaiq krây: Không giống nhau hết
  • uh xây đhi đhanh: có nghĩa là tất cả
  • uh, pling tôq vâcq va i yloacq.: Trời nắng rất nhiều và có sương mù
  • uh. tâng i piq ngai,ao loq tôôc chinh.: Không. Nếu có ba người tôi biết đánh cồng chiên
  • vên xu zung đhiên'mâng lêp?: Mình sử dụng điện như nào?
  • viêtq nam i vâc dân tôcq uh?: Việt Nam có nhiều dân tộc không?
  • voac hồ thanh lâp đảng hi vaiq khê piq h'năm 1930 oi ta hồng kông.: Bác Hồ thành lập Đảng ngày 2 tháng 3 năm 1930 ở Hồng Kông.
  • voac hồ thanh lập đảng hi, khê lea, oi ta leq?: Bác Hồ thành lập Đảng ngày nào, tháng nào, ở đâu?
  • voac hồ twiên bôq ban twiên ngôn đôc lâp hi khê' năm lêq, oi ta leq?: Bác Hồ tuyên bố bản tuyên ngôn độc lập hi khê`năm bao nhiêu`ở đâu?
  • vroq taneh loh vâcq hơi đheac: Làm đất bốc nhiều hơi nước
  • wêê! ka vô h'chit?: Ỏa! Ai chết?
  • xa ao hy dhai khôi i dhiq: Xã tôi cũng có rồi
  • xa ghiêh khôi y tram xaq uh?: Xã bạn có trạm xá chưa?
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 41  Đang truy cập:
  • 186.812  Tổng lượt: