-
: gần
Ví dụ:
Gô măn xangưi rơmi. Măn palâi Ân Phong, xa Tra Xơn, jé Tra Xuân: Tôi ở xa lắm.Ở làng ông Phong, xã trà Sơn, gần Trà Xuân.
Câu sử dụng từ:- Gô măn xangưi rơmi. Măn palâi Ân Phong, xa Tra Xơn, jé Tra Xuân: Tôi ở xa lắm.Ở làng ông Phong, xã trà Sơn, gần Trà Xuân.
- Jé pot kưl kâi. Hoi mhngâi đơu truh jah kađing. Mjưk gô hoi truôk kât, mjưk. hoi truôk đhé tăm gôk: Gần 40 cây. Đi cả ngày mới đến đây được, lúc thì đi đường cái, lúc thì đi đường nhỏ trong rừng.
- Palâi uôt măn jé dhak Tabhook, e ún gôk ún bhari.: Làng chúng tôi ở gần suối ta voóc, cũng có nhiều rừng nhiều núi