-
Danh từ: già làng
Ví dụ:
Palâi uôt ún tamoi Kool, anứ kâi jalang đhi tamoi Kool.: Làng chúng tôi nhiều người Co nên già làng là người Co
Câu sử dụng từ:- Palâi uôt ún tamoi Kool, anứ kâi jalang đhi tamoi Kool.: Làng chúng tôi nhiều người Co nên già làng là người Co
Từ liên quan: