A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
'ne
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- :  giữa, một nửa
Câu sử dụng từ:
  • ao loq toq biaq yneq.: Tôi biết có chút à.
  • caiq toq taneh: To bằng đất
  • chucq mung ih i hnem oi, xe lam nhơ eng bacq tecq loan, tecq bo: Chúc mừng anh có nhà ở, xe đi nhờ tiền bán cây, bán bò
  • con iêng, oh ineq klêq?: Em gái, em tên gì?
  • hnem oi plây klêq?: Nhà ở làng/bản/nóc nào?
  • hnem oi talêq?: Nhà ở đâu
  • hnem vroq xa haja kala vroq xa ximăng gecq: Nhà làm bằng tranh tre hay làm bằng ximăng gạch?
  • i neq klêq?: Tên gì?
  • ih vroq hnem toq lêq bacq?: Ông làm nhà bao nhiêu tiền?
  • neang khôi arù.: Anh Neng đi vắng.
  • neang oi ta leq?: Anh Neng ở đâu?
  • rih truh haneng loh eng ha công: Sống đến răng ra khỏi miệng
  • vroq taneh loh vâcq hơi đheac: Làm đất bốc nhiều hơi nước
  • yineq au đèo. (sang đèo).: Tên tôi là Đèo.
  • yineq ìh cacleq? (sang cleq?): Tên anh là gì?
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 60  Đang truy cập:
  • 189.376  Tổng lượt: