A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
hnoq
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- :  thấy
 Ví dụ:
au hnoq hãq ragìq.: Tôi thấy nó ốm.
Câu sử dụng từ:
  • au hnoq hãq ragìq.: Tôi thấy nó ốm.
  • au hnoq ìh bùi dìq jaq.: Tôi hân-hạnh gặp anh.
  • au niu hnoq hãq lam troang tau ìq.: Nó đi lối đằng kia, tôi vừa mới trông thấy.
  • au yùq loq hnoq kiac.(..bucu): Tôi sợ gặp cọp.
  • hnoq hãi.: Có chứ.
  • ìh oi ĩnh plài vì anang jah ha'meang hnoq batò ùh?: Từ vì Anang anh có đến Batơ không?
  • khôi dùnh dỉq jaq ùh lah hnoq ỉh.: Lâu lắm không gặp anh.
  • ta tau au hnoq joi caiq.: tôi thấy con nai lớn đằng kia.
  • tàng hnoq bèn khỉang 'ràng haq.: Nếu tim được mình khiêng về
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 41  Đang truy cập:
  • 187.451  Tổng lượt: