-
: thấy
Ví dụ:
au hnoq hãq ragìq.: Tôi thấy nó ốm.
Câu sử dụng từ:- au hnoq hãq ragìq.: Tôi thấy nó ốm.
- au hnoq ìh bùi dìq jaq.: Tôi hân-hạnh gặp anh.
- au niu hnoq hãq lam troang tau ìq.: Nó đi lối đằng kia, tôi vừa mới trông thấy.
- au yùq loq hnoq kiac.(..bucu): Tôi sợ gặp cọp.
- hnoq hãi.: Có chứ.
- ìh oi ĩnh plài vì anang jah ha'meang hnoq batò ùh?: Từ vì Anang anh có đến Batơ không?
- khôi dùnh dỉq jaq ùh lah hnoq ỉh.: Lâu lắm không gặp anh.
- ta tau au hnoq joi caiq.: tôi thấy con nai lớn đằng kia.
- tàng hnoq bèn khỉang 'ràng haq.: Nếu tim được mình khiêng về