A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
gu-kraq plây
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- Danh từ:  Già làng, lão làng
Câu sử dụng từ:
  • Brì, au angui ta sàn cô ùh lôi.: Thôi, tôi ngồi ngoài sân cũng được.
  • gu radam tòc chỉnh con cadrì 'nình deac pai poa.: Thanh-niên đánh chiêng, thanh-nữ nhảy, xách nước và nấu cơm.
  • gu-kraq i hanăm haling uh?: Già làng sống có thọ không?
  • gu-kraq kalah nêq vroq klêq?: Già làng ngày xưa làm gì?
  • i, gu-kraq i hanăm haling.: Có, già làng tôi sống rất thọ.
  • i, plây chem au i gu-kraq?: Có, làng tôi có già làng
  • ìh angui padài gòm hãq oq.: Anh ngồi nghỉ đợi ông ấy.
  • joi tacro. Clàn 1on hlôi apôm.: Con nai ngã, nó nuốt nguyên con.
  • nhơ enh vôn nha nươc hô trơq wa parên kia, đong gop cua nhân zân dhiq jăq.: Nhờ nguồn vốn hỗ trợ của nhà nước với sự hết sức đóng góp của nhân dân.
  • plây ih i gu-kraq uh?: Làng anh có già làng không?
 Từ liên quan:
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 11  Đang truy cập:
  • 186.752  Tổng lượt: