-
Danh từ: nhà
Ví dụ:
E.Kấi măn hnhư ?: Có, ai ở nhà không?
Câu sử dụng từ:- E kấi măn hnhư, xău?: Có ai ở nhà không cháu?
- Hnhư nhu măn kalé?: Nhà chú ở đâu?
- Hnhư nhu măn Tra Bhôông, xơngưi ramí.: Nhà chú ở Trà Bồng, xa lắm.
- hnhư oh e plăi kajó atăt?: Nhà em có quả gì bán không?
- Hôi nú uôt măn hnhư rơbhak. Joné uôt măn hnhư bhari.: Trước đây chúng tôi ở nhà sàn. Bây giờ chúng tôi cũng ở nhà đất như người Kinh.
- Jơ hoi akhim hnhư ăi Vu, chu tik xa Hô Ton Vu. Joné jơ hoi hấu!: Chúng cháu đi tìm nhà anh Vũ, chủ tịch xã Hồ Tấn Vũ ạ. Giờ hai chúng cháu đi nhé!
- Kađing e al đhi hnhư kâi Lai, xâu?: Đây có phải là nhà ông Lai không?
- Kađing e al hnhư kâi Lai, xău?: Đây có phải nhà ông Lai không, cháu?
- Măi mut hnhư hôt đhak hắm, wa!: Bác vào nhà uống nước đã
- Mhro xău măn hnhư heh? Mí bhá măi hoi mlé? Đhăng lé mí bhá xú?: Một mình cháu ở nhà thôi à? Bố mẹ cháu đi đâu? Lúc nào thì bố mẹ về?
- Palâi măi on măn hnhư rơbhak lăng hnhư bhari?: Làng anh ở nhà sàn hay nhà đất?
Từ gần nghĩa:
Từ liên quan: