-
Đại từ: mày (gọi người nhỏ tuổi hơn theo kiểu thân mật)
Ví dụ:
đhaq vroq viêcq klêq/ngê klêq?: Anh/ chị làm việc gì/ nghề gì?
Còn viết là: ghêêh
Câu sử dụng từ:- đhaq vroq viêcq klêq/ngê klêq?: Anh/ chị làm việc gì/ nghề gì?
- gê hocq đhiq lơpq klêq?: Em đã học xong lớp mấy?
- gê i lam hocq uh?: Anh có đi học không?
- gê i toq lêq capơ?: Chị có bao nhiêu con trâu?
- gê lam ta lêq?: Anh đi đâu?
- gê oi đheacq lêq: Anh ở nước nào
- gê oi hocp hay khoi croq viêcq?: Anh còn học hay đã (đi) làm (việc)?
- gê vroq ruông toq lêq hi?: Anh làm ruộng bao nhiêu ngày?
- gêh vroq lêq dhôq wuêq ju rôm?: Bạn làm gì để giữ rừng?
- mung gê i mai lem: Mừng em có vợ đẹp
- tinh gêh i wuăng rôm uh?: Tỉnh của bạn có rừng không?
- vỉ hãq broq hnim yoh niu gêh.: Họ cất nhà dài mới xong.