A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- Đại từ:  mày (gọi người nhỏ tuổi hơn theo kiểu thân mật)
 Ví dụ:

đhaq vroq viêcq klêq/ngê klêq?: Anh/ chị làm việc gì/ nghề gì?

Còn viết là: ghêêh

Câu sử dụng từ:
  • đhaq vroq viêcq klêq/ngê klêq?: Anh/ chị làm việc gì/ nghề gì?
  • gê hocq đhiq lơpq klêq?: Em đã học xong lớp mấy?
  • gê i lam hocq uh?: Anh có đi học không?
  • gê i toq lêq capơ?: Chị có bao nhiêu con trâu?
  • gê lam ta lêq?: Anh đi đâu?
  • gê oi đheacq lêq: Anh ở nước nào
  • gê oi hocp hay khoi croq viêcq?: Anh còn học hay đã (đi) làm (việc)?
  • gê vroq ruông toq lêq hi?: Anh làm ruộng bao nhiêu ngày?
  • gêh vroq lêq dhôq wuêq ju rôm?: Bạn làm gì để giữ rừng?
  • mung gê i mai lem: Mừng em có vợ đẹp
  • tinh gêh i wuăng rôm uh?: Tỉnh của bạn có rừng không?
  • vỉ hãq broq hnim yoh niu gêh.: Họ cất nhà dài mới xong.
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 26  Đang truy cập:
  • 186.413  Tổng lượt: