A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
enh
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- Động từ:  muốn, thích, ưng
Câu sử dụng từ:
  • au cadàu yêu renh ca gèh.: Tao chạy nhanh hơn mày.
  • au nòih dìg jaq penh joi ùh jah.: Tức quá, không bắn được con nai.
  • au ùh 'nì hãq renh loq đùnh.: Tôi không biết, hoặc trong chốc lát hoặc lâu.
  • beq _bèn renh aiaq teo haq.: Mình mau theo lối nó
  • beq bèn renh hlài.: Chúng ta mau mau về.
  • i, caq tenh hãq ,caq jenh hag: có, chúng tôi thường ăn đuôi với chân.
  • ìh capốch renh au ùh têm tàng.: Anh nói mau quá tôi nghe chưa kịp.
  • ìh penh beq!: Anh bắn đi.
  • khôi penh ùh troq.: Bắn rồi nhưng không trúng.
  • lăm hooc phai vroq vui manoh thây , kô giaoq enh viêc hooc ra zôt wa hanh kiêm lem: đi học phải làm vui tâm trạng thầy, cô giáo từ việc học ra tốt và hạnh kiểm đẹp
  • mangai hrê i caq tenh cani ủh?: Người Hrê có ăn đuôi chuột không?
  • nhơ enh vôn nha nươc hô trơq wa parên kia, đong gop cua nhân zân dhiq jăq.: Nhờ nguồn vốn hỗ trợ của nhà nước với sự hết sức đóng góp của nhân dân.
  • po ùh taplenh bu dàng pacai.: Bí đao không phải tròn như bí đỏ.
  • ùh denh toc ùh?: Tôi mới đến thắm anh.
  • ùh, au cadàu yêu renh ca gèh.: Không có, tao chạy mau hơn mày.
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 23  Đang truy cập:
  • 186.398  Tổng lượt: