A A   
.
Tiếng Co
      
Tiếng Việt
e
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- :  có
 Ví dụ:
Kađing e al hnhư kâi Lai, xău?: Đây có phải nhà ông Lai không, cháu?
 Câu sử dụng từ:
  • Ai neng ăi truh 'neng e bhrấu kajó be?: Hôm nay chị đến đây có việc gì không?
  • Al đhi mnih Duat lang mnih Kool? Kool e al?: Anh cũng là người Co đúng không?
  • E kấi măn hnhư, xău?: Có ai ở nhà không cháu?
  • E tamoi Kool, e mnih Duat 'nói.: Có người Co, có cả người Kinh nữa.
  • hnhư oh e plăi kajó atăt?: Nhà em có quả gì bán không?
  • Jo e pé adhro kot. Múi kot kanău, bhái kot kadhri. Bál e kadhri e kanǎu kó?: Chúng tôi có hai con. Một con trai một con gái. Con gái mình chưa có chồng. Con trai mình có ba con rồi. Hai anh chị có vợ có chồng chưa?
  • Kađing e al đhi hnhư kâi Lai, xâu?: Đây có phải là nhà ông Lai không?
  • Kađing e al hnhư kâi Lai, xău?: Đây có phải nhà ông Lai không, cháu?
  • Kó lup e, mư.: Chưa có, cô ạ
  • M'Nga. Ai e xet xroi Kool hai be?: Nga à. Chị có biết nói tiếng Co mình không?
  • Nhu e kô mí bhá gô xú?: Chú có đợi bố mẹ cháu mę về không?
  • Oh e hôt đhak?: Em có uống nước không?
  • Palâi ăi măn e đhưng tamoi lé?: Chỗ anh ở có những dân tộc nào?
  • Palâi uôt măn jé dhak Tabhook, e ún gôk ún bhari.: Làng chúng tôi ở gần suối ta voóc, cũng có nhiều rừng nhiều núi
  • Tăm palâi uôt kung e mnih Duat, tamoi Kool, tamoi Kadong, tamoi Hre.: Trong làng cũng có người Cadong, Kinh, người Co, người Hre
  • Xet, nhu. Mí bhá uôt la tamoi Kool hăi! Mư nhu e talé adhro kot xấu?: Biết, chủ ạ. Bố mẹ cháu là người dân tộc Co mình mà! Cô chú được mấy cháu mấy con ạ?
  • Xiik đhik đơu tabhơh ka kâi. Kâi e măn kăl parat?: Lâu lắm mới gặp ông. Ông khỏe không ạ?
  • Xưưng xa Tra Xơn hoi truh kađing e xangưi? To lé kâi?: Từ Trà Sơn đi đến đây bao xa? Mấy cây?
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 82  Đang truy cập:
  • 373.244  Tổng lượt: