A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
aih
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- Đại từ:  đó
Câu sử dụng từ:
  • au i vaiq đam jêcq. Moiq đam 'yoh toq kapeac ti. moiq đam caiq moiq haring plaih ti. Jêcq caiq choi pađham ro a'recq: Tôi có 2 đám rẫy. Một đám nhỏ bằng bàn tay. Một đám to một trăm sảy tay. Rẫy to tỉa 5 gùi giống.
  • bèn lam ta cvang ngaih.: Chúng ta đi Quảng -Ngãi.
  • dleq ỉh ca-oc 'màng aih?: Sao anh to thế.
  • gèh racaih ca dêu au yùq loq pot deh tì.: Con chơi nghịch dao như thế mẹ sợ con sẽ bị đứt tay.
  • gông ao oi ta tinh quảng ngaih.: Quê tôi ở tỉnh Quảng Ngãi.
  • hãq lam brog vìac ta cvang ngaih.: Nó đi Quảng-Ngãi làm việc.
  • hãq lam cvang ngaih 'nhòq hlài.: Ông ấy đi Quảng-Ngãi chưa về.
  • ìq, hãq dôi dàc ti aih.: Nó xin phép đi lên đó hồi nay.
  • khôi ca aih 'nhiu ma geo.: Sau đó lấy nước rửa cho sạch.
  • miên wăng tinh quang ngaih i vaiq mua: mua ralim va mua pađăng: Miền núi tỉnh Quảng Ngãi có hai mùa: mùa mưa và mùa nắng
  • miq đin, aih oh baq hãq joq ùh?: Mẹ của anh Đin là em của cha nó, có phải không?
  • phapq luât aih kah klêq?: Pháp luật là cái gì?
  • ùac aiq hãq oi ta aih.: Có lẽ nó còn ở trên đó.
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 3  Đang truy cập:
  • 183.227  Tổng lượt: