-
Đại từ: này, đây
Ví dụ:
au hòi ca lam ta cô.: Tôi ít khi đến đây.
Câu sử dụng từ:- au hòi ca lam ta cô.: Tôi ít khi đến đây.
- au jeang dìq jaq toq leq hì cô.: Mấy ngày nay tôi làm việc nhiều lắm.
- au oi ta cô 'nhòq loq toq leg.:
- au ùac choàng cô ùh lem toq leq.: Tôi tưởng cái rìu đây không tốt mấy
- Brì, au angui ta sàn cô ùh lôi.: Thôi, tôi ngồi ngoài sân cũng được.
- Cacleg côq?: Cái gì đây?
- cadong cô.: Đây là cái giỏ mang trên lưng.
- cô ,au ãm đò ca ĩh mòiq pôm.: Đây tôi cho ông mượn một cái.
- công an hwiên tra bông la lưc lương mâng lêq?: Công an huyện Trà Bồng là lực lượng thế nào?
- công an hwiên tra bông la lưc lương nong côt ta công tac bao vêq an ninh trât tưq.: Công an huyện Trà Bồng là lực lượng nòng cốt ta công tác bảo vệ an ninh trật tự.
- công an nhân jân vi capô ma phuc vuq?: Công an nhân dân vì ai mà phục vụ?
- eng jaq kadraq văn hoaq, au jaq đăng kiq wa vroq lem troq qui chêq công nhân kadraq văn hoaq nha nươcq am thê: Muốn được gia đình văn hóa, tôi đã đăng kí và làm đẹp trong qui chế công nhân gia đình văn hóa nhà nước đưa ra
- hì cô tôg đìg jaq! (..hrìn!): Hôm nay nóng lắm.
- hì cô tôq dìg jaq.: Hôm nay nắng lắm.
- hnim au jêq cô.: Nhà tôi ở gần đây.
- ìh ai yùg, 1 au cô: Anh đừng sợ, tôi can-đảm.
- kông lao voac hồ mâng lêq?: Công lao Bác Hồ như nào?
- laleq hãq hlài ta cô?: Bao giờ nó về đây?
- lăm hooc phai vroq vui manoh thây , kô giaoq enh viêc hooc ra zôt wa hanh kiêm lem: đi học phải làm vui tâm trạng thầy, cô giáo từ việc học ra tốt và hạnh kiểm đẹp
- manài cô ỉh capôch tiaq au beq.: Bây giờ ông nói theo tôi.
- manàiq cô au lam asan haki va jìh.: Bây giờ tôi đi săng heo rừng và con mang.
- manàiq cô au lam hùm va 'nình deac.: Bây giờ tôi đi tắm rồi xách nước.
- rih truh haneng loh eng ha công: Sống đến răng ra khỏi miệng
- sèq cô bèn lam vai lòiq hlàm.: Chiều nay mình đi kéo lưới và để đó.
- sìn ìh sùt 'biaq jènh còn au cô.: Xin làm thuốc cho chân con tôi đây.
- sroq cô boac nit yoc buh caq.: Sáng nay ông nit lấy nướng ăn.