A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- Đại từ:  này, đây
 Ví dụ:

au hòi ca lam ta cô.: Tôi ít khi đến đây.

Câu sử dụng từ:
  • au oi ta cô 'nhòq loq toq leg.:
  • au ùac choàng cô ùh lem toq leq.: Tôi tưởng cái rìu đây không tốt mấy
  • Brì, au angui ta sàn cô ùh lôi.: Thôi, tôi ngồi ngoài sân cũng được.
  • cô ,au ãm đò ca ĩh mòiq pôm.: Đây tôi cho ông mượn một cái.
  • hì cô tôg đìg jaq! (..hrìn!): Hôm nay nóng lắm.
  • hì cô tôq dìg jaq.: Hôm nay nắng lắm.
  • ìh ai yùg, 1 au cô: Anh đừng sợ, tôi can-đảm.
  • lăm hooc phai vroq vui manoh thây , kô giaoq enh viêc hooc ra zôt wa hanh kiêm lem: đi học phải làm vui tâm trạng thầy, cô giáo từ việc học ra tốt và hạnh kiểm đẹp
  • manài cô ỉh capôch tiaq au beq.: Bây giờ ông nói theo tôi.
  • manàiq cô au lam asan haki va jìh.: Bây giờ tôi đi săng heo rừng và con mang.
  • manàiq cô au lam hùm va 'nình deac.: Bây giờ tôi đi tắm rồi xách nước.
  • sèq cô bèn lam vai lòiq hlàm.: Chiều nay mình đi kéo lưới và để đó.
  • sroq cô boac nit yoc buh caq.: Sáng nay ông nit lấy nướng ăn.
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 96  Đang truy cập:
  • 79.109  Tổng lượt: