-
Đại từ: này, đây
Ví dụ:
au hòi ca lam ta cô.: Tôi ít khi đến đây.
Câu sử dụng từ:- au oi ta cô 'nhòq loq toq leg.:
- au ùac choàng cô ùh lem toq leq.: Tôi tưởng cái rìu đây không tốt mấy
- Brì, au angui ta sàn cô ùh lôi.: Thôi, tôi ngồi ngoài sân cũng được.
- cô ,au ãm đò ca ĩh mòiq pôm.: Đây tôi cho ông mượn một cái.
- hì cô tôg đìg jaq! (..hrìn!): Hôm nay nóng lắm.
- hì cô tôq dìg jaq.: Hôm nay nắng lắm.
- ìh ai yùg, 1 au cô: Anh đừng sợ, tôi can-đảm.
- lăm hooc phai vroq vui manoh thây , kô giaoq enh viêc hooc ra zôt wa hanh kiêm lem: đi học phải làm vui tâm trạng thầy, cô giáo từ việc học ra tốt và hạnh kiểm đẹp
- manài cô ỉh capôch tiaq au beq.: Bây giờ ông nói theo tôi.
- manàiq cô au lam asan haki va jìh.: Bây giờ tôi đi săng heo rừng và con mang.
- manàiq cô au lam hùm va 'nình deac.: Bây giờ tôi đi tắm rồi xách nước.
- sèq cô bèn lam vai lòiq hlàm.: Chiều nay mình đi kéo lưới và để đó.
- sroq cô boac nit yoc buh caq.: Sáng nay ông nit lấy nướng ăn.