-
Số từ: bốn
Ví dụ:
'boi baiq jàt pun: Bài thứ hai mươi bốn
Câu sử dụng từ:- au i pun ngai, mahẽq mòiq ngai khôi cachỉt.: Tôi có bốn anh em, nhưng một người chết rồi.
- 'boi baiq jàt pun: Bài thứ hai mươi bốn
- 'boi mòiq jàt pun: Bài thứ mười bốn
- 'boi padam jàt pun.: Bài thứ năm mươi bốn
- 'boi piq jàt pun: Bài thứ hai mươi bốn
- 'boi pun: Bài thứ tư
- 'boi pun jàt: Bài thứ bốn mươi
- 'boi pun jàt baig.: Bài thứ bốn mươi hai.
- boi pun jàt cachìn.: Bài thứ bốn mươi chín.
- 'boi pun jàt mòig: Bài thứ bốn mươi mốt
- 'boi pun jàt padam: Bài thứ bốn mươi lăm.
- 'boi pun jàt piq: Bài thứ bốn mươi ba
- 'boi pun jàt pun.: Bài thứ bốn mươi bốn.
- 'boi pun jàt ra hĩm.: Bài thứ bốn mươi tám
- 'boi pun jàt tadràu.: Bài thứ bốn mươi sáu.
- 'boi pun jàt tapèh: Bài thứ bốn mươi bảy