-
Danh từ: tên
Ví dụ:
Nhu tên kajó? Chú tên là gì ạ?
Câu sử dụng từ:- Gô tên Bhá Thủ. Nứ bál tên kajó?: Tôi tên là Ba Thu. Thế hai anh chị tên gì?
- Gô tên ja Ba: Tôi tên là Ba
- Gô tên Ja Đip. Xơnâm ning gô kul bhái tuôih. Gô đơu hok lơp Đhăp...: Cháu tên là Đíp ạ. Năm nay cháu mười hai tuổi. Cháu mới học lớp Năm
- Gô tên Trung, mnih Duat. Oh né tên M'Nga. Ni ji mnih Kool.: Tôi tên là Trung, là người Kinh ạ. Em này tên là Nga. Cô ấy là người Co
- Gô tên Trung. Gô bhái kưl thêm xơnâm, xău.: Chú tên Trung. Chú hai mươi tám tuổi, cháu ạ.
- Jơ măn Trà Xuân. Nhu tên kajó?: Hai người chúng tôi ở Trà Xuân ạ. Chú tên là gì ạ?
- Nhu tên kajó?: Chú tên là gì ạ?
- Ứ. Măi tên kajó? Xơnưm ning măi to lé tuôih?: Ừ. Cháu tên là gì? Năm nay mấy tuổi?
Từ liên quan: