A A   
.
Tiếng Co
      
Tiếng Việt
măn
Phát âm:
- Danh từ:  đang, ở
 Câu sử dụng từ:
  • Ăi măn palâi lé?: Anh ở làng nào?
  • Bal ăi măn kalé truh?: Hai anh từ đâu đến?
  • Bál măn alé truh?: Hai anh chị ở đâu đến?
  • Biê măn palâi ân Phuong truh: Hai chúng tôi xuống từ làng ông Phương
  • Biê măn Tra Bôông, palâi Ta Jak, kâi: Hai chúng cháu ở Trà Bồng, làng Ta Giác, ông ạ
  • Đhưng nứ paxlah palâi uôt măn Đhak Tabhook kađing.: Thế thì giống hệt làng chúng tôi ở suối ta voóc này vậy
  • E kấi măn hnhư, xău?: Có ai ở nhà không cháu?
  • E. Kấi măn hnhư?: Có, ai ở nhà không?
  • E. Kấi nứ? Nhu măn axek kấi nứ, nhu?: Có, ai vậy? Chú tìm ai đó chú?
  • Gô măn xangưi rơmi. Măn palâi Ân Phong, xa Tra Xơn, jé Tra Xuân: Tôi ở xa lắm.Ở làng ông Phong, xã trà Sơn, gần Trà Xuân.
  • Hnhư nhu măn kalé?: Nhà chú ở đâu?
  • Hnhư nhu măn Tra Bhôông, xơngưi ramí.: Nhà chú ở Trà Bồng, xa lắm.
  • Hôi nú uôt măn hnhư rơbhak. Joné uôt măn hnhư bhari.: Trước đây chúng tôi ở nhà sàn. Bây giờ chúng tôi cũng ở nhà đất như người Kinh.
  • Jơ măn Trà Xuân. Nhu tên kajó?: Hai người chúng tôi ở Trà Xuân ạ. Chú tên là gì ạ?
  • Kâi lơi, on măn đhơp kajó nứ?: Ông ơi, người ta đang làm gì đó?
  • Kấi nứ? Nhu măn axek kấi nứ?: Ai đấy ạ! Chú tìm ai đấy ạ?
  • Mhro xău măn hnhư heh? Mí bhá măi hoi mlé? Đhăng lé mí bhá xú?: Một mình cháu ở nhà thôi à? Bố mẹ cháu đi đâu? Lúc nào thì bố mẹ về?
  • Mư wa măn kắl parat hấu!: Vâng. Cô chủ mạnh khỏe a!
  • Palâi ăi măn e đhưng tamoi lé?: Chỗ anh ở có những dân tộc nào?
  • Palâi măi on măn hnhư rơbhak lăng hnhư bhari?: Làng anh ở nhà sàn hay nhà đất?
  • Palâi uôt măn jé dhak Tabhook, e ún gôk ún bhari.: Làng chúng tôi ở gần suối ta voóc, cũng có nhiều rừng nhiều núi
  • Xiik đhik đơu tabhơh ka kâi. Kâi e măn kăl parat?: Lâu lắm mới gặp ông. Ông khỏe không ạ?
 Từ liên quan:
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 23  Đang truy cập:
  • 372.569  Tổng lượt: