A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
cap
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- Động từ:  cắn
Câu sử dụng từ:
  • au capốch i troq ùh?: Tôi nói có đúng không?
  • au capốch, ìh loq tàng ùh?: tôi nói anh có hiểu không?
  • au uh caq jam capơ.: tôi không ăn được thịt trâu.
  • au yùg kiac loq cap cachit.: Tôi sợ gặp cọp nó sẽ vồ và giết tôi.
  • cani loq cap ủh.: Con chuột có cắn không?
  • con cadrì caq chùa, 'bo, capo, ia.: Họ ăn thịt heo, bò, trâu, gà.
  • công an nhân jân vi capô ma phuc vuq?: Công an nhân dân vì ai mà phục vụ?
  • dài hãq ùh capòt ma cajap.: Bởi vì nó không cẩn-thận.
  • dỉq ca plài bùi caq jam capò, bo, chùa.: Cả làng vui ăn trâu, ăn bò, ăn heo.
  • gê i toq lêq capơ?: Chị có bao nhiêu con trâu?
  • hỉ da èh khôi song broq hnim yôh ,vì haq bèt caq capo.: Ngày mai nhà dài xong ,họ sẽ làm thịt trâu ăn.
  • ìh capốch cleq ,au ùh 'nì tàng.: Anh nói gì tôi không hiểu
  • ìh capốch renh au ùh têm tàng.: Anh nói mau quá tôi nghe chưa kịp.
  • manài cô ỉh capôch tiaq au beq.: Bây giờ ông nói theo tôi.
  • mơi voac lam hâu tadreo vitq capơ: Mời ông đi dự cúng đâm trâu
  • rahanh teo hmech cap, gèq cach loq 'mài.: Muỗi cắn, nó ngứa, em gãi, nó nổi mụt.
  • sìn ỉh capốch ma naith.: Xin anh nói chậm
  • sìn ỉh capốch tam mòiq yang hòm oq.: Xin anh nói một lần nữa
  • sìn sùt jrêu teo hmech cap.: Xín thoa thuốc muỗi cắn.
  • tadreo vitq capơ i vui uh?: Cúng đâm trâu có vui không?
  • tàng au capốch ùh trog , sìn ìh anoq 'biaq vaq ca au capốch ma troq.: Tôi nói không đúng ,anh sửa giùm để tôi nói cách đúng
  • tàng cap tì loh hmau.(...habau): Cắn tay mình có vết thương.
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 17  Đang truy cập:
  • 184.593  Tổng lượt: