-
Động từ: mắc, dính, vướng /mắc bẫy
Ví dụ:
cani khôi hlech jroh khôi oachìt ,au doih baq.: Bẫy chuột đã bắt cuột ,tôi lấy con chuột ra và nó đã chết.
Câu sử dụng từ:- cani khôi hlech jroh khôi oachìt, au doih baq.: Bẫy chuột đã bắt chuột, tôi lấy con chuột ra và nó đã chết.
- miu ùh jah rùp hãq, hãq khôi hlech jroh: Con mèo đã ko bắt nó, bẫy chuột sập rồi
- sòq hnòh cani hlech jroh.: Hồi chiều con chuột bị mắt bẫy.