-
Danh từ: con chuột
Ví dụ:
bùh cani ''màng leq?: Nướng thịt chuột thế nào?
Câu sử dụng từ:- bùh cani 'màng leq?: Nướng thịt chuột thế nào?
- cani khôi hlech jroh khôi oachìt, au doih baq.: Bẫy chuột đã bắt chuột, tôi lấy con chuột ra và nó đã chết.
- cani loq cap ủh.: Con chuột có cắn không?
- mangai hrê i caq tenh cani ủh?: Người Hrê có ăn đuôi chuột không?
- nhìn mangai hrê loq inh caq cani.: Chúng tôi là người Hrê thích ăn thịt chuột.
- oi doac mĩ 1 cani ủh?: Ở bên mĩ có giống chuột không?
- sòq hnòh cani hlech jroh.: Hồi chiều con chuột bị mắt bẫy.
Từ liên quan: