A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
xa
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- :  bằng bởi, khó
 Ví dụ:
hnem vroq xa haja kala vroq xa ximăng gecq: Nhà làm bằng tranh tre hay làm bằng ximăng gạch?
Câu sử dụng từ:
  • hnem vroq xa haja kala vroq xa ximăng gecq: Nhà làm bằng tranh tre hay làm bằng ximăng gạch?
  • hnim ỉh hangai dàng leq?: Nhà anh bao xa?
  • i hangai uh?: Có xa không?
  • ih oi thôn klêq/ xah klêq/ hwên klêq/ tỉnh klêq: Anh/ chị/ ông/ bà ở thôn/ xã/huyện/ tỉnh nào?
  • lam xah ba vì: Đi xã Ba Vì
  • oi xah ba xa.: Ở xã Ba Xa.
  • po ('big dau) yôh, ca'nhah ngit.: Bí đao dài, vỏ màu xanh.
  • tram y têq xa ghêch i toq lêq y bac sy?: Trạm y tế xã bạn có bao nhiêu bác sĩ?
  • xa ao hy dhai khôi i dhiq: Xã tôi cũng có rồi
  • xa ao khôi i. ha xa ghêch khôi i uh?: Xã tôi có rồi. Còn xã bạn có chưa?
  • xa ao khôi y.: Xã tôi có rồi.
  • xa ghêch khôi i tram y têq uh?: Xã bạn có trạm y tế chưa?
  • xa ghiêh khôi y tram xaq uh?: Xã bạn có trạm xá chưa?
  • xau chao jaq: cháu chào bà
  • xau chao voac: cháu chào ông
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 29  Đang truy cập:
  • 193.109  Tổng lượt: