-
Tính từ: to lớn
Ví dụ:
au i vaiq đam jêcq. moiq đam ''yoh toq kapeac ti. moiq đam caiq moiq haring plaih ti. jêcq caiq choi pađham ro a''recq: Tôi có 2 đám rẫy. Một đám nhỏ bằng bàn tay. Một đám to một trăm sảy tay. Rẫy to tỉa 5 gùi giống
Câu sử dụng từ:- au i vaiq đam jêcq. Moiq đam 'yoh toq kapeac ti. moiq đam caiq moiq haring plaih ti. Jêcq caiq choi pađham ro a'recq: Tôi có 2 đám rẫy. Một đám nhỏ bằng bàn tay. Một đám to một trăm sảy tay. Rẫy to tỉa 5 gùi giống.
- caiq cuông: To lớn vô cùng
- caiq toq pling: To bằng trời
- caiq toq taneh: To bằng đất
- gèh i caiq uh?: Anh có rẫy không?
- jêcq caiq toq pling toq tanêh: Rẫy to bằng trời bằng đất
- ruoâng i caiq uh?: Ruộng anh to không?
- ta tau au hnoq joi caiq.: tôi thấy con nai lớn đằng kia.
- wuêh cân caiq: Đo to lớn