A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
voac
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- :  ông (cụ)
 Ví dụ:
kông lao voac hồ mâng lêq?: Công lao Bác Hồ như nào?
Câu sử dụng từ:
  • chao voac, voac (ih) oi aiq uh?: chào ông, ông có khỏe không?
  • chao voac, voac (ih) ta dhêh uh?: chào ông, ông có khỏe không?
  • kông lao voac hồ mâng lêq?: Công lao Bác Hồ như nào?
  • mơi voac lam hâu tadreo vitq capơ: Mời ông đi dự cúng đâm trâu
  • mơi voacq ôq alacq: Mời ông uống rượu
  • oh ao padum jaq voac: Em tôi chung ông bà
  • voac caq jam chua hadhai jah: Ông ăn thịt heo có được không.
  • voac hồ khôi chu trương viêc clêq?: Bác Hồ đã chủ trương việc nào?
  • voac hồ thanh lâp đảng hi vaiq khê piq h'năm 1930 oi ta hồng kông.: Bác Hồ thành lập Đảng ngày 2 tháng 3 năm 1930 ở Hồng Kông.
  • voac hồ thanh lập đảng hi, khê lea, oi ta leq?: Bác Hồ thành lập Đảng ngày nào, tháng nào, ở đâu?
  • voac hồ twiên bôq ban twiên ngôn đôc lâp hi khê' năm lêq, oi ta leq?: Bác Hồ tuyên bố bản tuyên ngôn độc lập hi khê`năm bao nhiêu`ở đâu?
  • xau chao voac: cháu chào ông
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 22  Đang truy cập:
  • 192.877  Tổng lượt: