-
: mình, chúng mình (đông người)
Ví dụ:
đảng vên zân tôc mâng lêq?: Đảng viên dân tộc thế nào?
Câu sử dụng từ:- đảng vên zân tôc mâng lêq?: Đảng viên dân tộc thế nào?
- hy loq. bây vên ma nâyq, uh y vô loq ch'râm thơ nghen: đúng rồi. Chúng mình bây giờ không có ai biết ngâm thơ nghen
- i ta moi truh h'nim vên loq wăq ka ta moi, ra oih mơi wi haq tooc h'nim.: có khách đến nhà mình phải quý khách, ân cần mời họ vô nhà.
- nhân zân vên pêt loang i zah clêq uh?: Nhân dân ta trồng cây có được cái gì không?
- oh dhaq vên: anh em bà con chúng ta
- vên xu zung đhiên'mâng lêp?: Mình sử dụng điện như nào?