A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
vên
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- :  mình, chúng mình (đông người)
 Ví dụ:
đảng vên zân tôc mâng lêq?: Đảng viên dân tộc thế nào?
Câu sử dụng từ:
  • đảng vên zân tôc mâng lêq?: Đảng viên dân tộc thế nào?
  • hy loq. bây vên ma nâyq, uh y vô loq ch'râm thơ nghen: đúng rồi. Chúng mình bây giờ không có ai biết ngâm thơ nghen
  • i ta moi truh h'nim vên loq wăq ka ta moi, ra oih mơi wi haq tooc h'nim.: có khách đến nhà mình phải quý khách, ân cần mời họ vô nhà.
  • nhân zân vên pêt loang i zah clêq uh?: Nhân dân ta trồng cây có được cái gì không?
  • oh dhaq vên: anh em bà con chúng ta
  • vên xu zung đhiên'mâng lêp?: Mình sử dụng điện như nào?
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 40  Đang truy cập:
  • 192.785  Tổng lượt: