-
Số từ: Hai(2)
Ví dụ:
au i vaiq đam jêcq. moiq đam 'yoh toq kapeac ti. moiq đam caiq moiq haring plaih ti. jêcq caiq choi pađham ro a'recq: Tôi có 2 đám rẫy. Một đám nhỏ bằng bàn tay. Một đám to một trăm sảy tay. Rẫy to tỉa 5 gùi giống.
Câu sử dụng từ:- au i vaiq đam jêcq. Moiq đam 'yoh toq kapeac ti. moiq đam caiq moiq haring plaih ti. Jêcq caiq choi pađham ro a'recq: Tôi có 2 đám rẫy. Một đám nhỏ bằng bàn tay. Một đám to một trăm sảy tay. Rẫy to tỉa 5 gùi giống.
- eoq đăng kyq ka ao vaiq tiêt muc dhiq oq.: Anh đăng ký dùm tôi hai tiết mục với nha
- i vaiq jât nahem ngai.: Có 28 người.
- miên wăng tinh quang ngaih i vaiq mua: mua ralim va mua pađăng: Miền núi tỉnh Quảng Ngãi có hai mùa: mùa mưa và mùa nắng
- toq ta vaiq: Nhỏ bằng 2 ngón tay
- vaiq jât triêuq đông: 20 triệu đồng
- voac hồ thanh lâp đảng hi vaiq khê piq h'năm 1930 oi ta hồng kông.: Bác Hồ thành lập Đảng ngày 2 tháng 3 năm 1930 ở Hồng Kông.
Từ đồng nghĩa: