-
Danh từ: lời, tiếng, giọng
Ví dụ:
dhiq dthang dha vâc bê: tất cả các lĩnh vực
Câu sử dụng từ:- dhiq dthang dha vâc bê.: Tất cả các lĩnh vực.
- i vâc dân tôcq.: Có nhiều dân tộc.
- loq vâc bai uh?: Biết nhiều bài không
- òq, beq ìh lam oq.: Cám ơn, vâng, mời anh đến.
- òq.: Vâng.
- rôm i vâc ynêq loang uh?: Trồng có nhiều loại không?
- uh, pling tôq vâcq va i yloacq.: Trời nắng rất nhiều và có sương mù
- vâ ia h'mung: Tiếng gáy gà trống
- vâu chao: lời chào
- viêtq nam i vâc dân tôcq uh?: Việt Nam có nhiều dân tộc không?
- vroq taneh loh vâcq hơi đheac: Làm đất bốc nhiều hơi nước