-
Danh từ: cái chân
Ví dụ:
au nòih dìg jaq penh joi ùh jah.: Tức quá ,không bắn được con nai.
Câu sử dụng từ:- au nòih dìg jaq penh joi ùh jah.: Tức quá, không bắn được con nai.
- chucq ih vroq kinh têq joi, đoi rih can pa'rong: Chúc anh làm kinh tế giỏi, đời sống giàu sang
- clàn khôi 'bả joi.: Con trăn quấn sát con nai.
- dac khôi troq joi.: Bẫy kia đã bắt con mang.
- haq jooc mai gôông ba thanh.: Nó lấy vợ ở Ba Thành
- haq jooc mai gôông lêq?: Nó lấy vợ ở đâu
- ìh joq, mangai oi ta ha đình ùh?: Anh có phải người ở Bình-Định.
- jam joi jiàng caq dỉq jaq.: Thịt nay ngon lắm.
- joi cadàu mòt ta rôm.: Con nay chạy vô rừng.
- joi tacro. Clàn 1on hlôi apôm.: Con nai ngã, nó nuốt nguyên con.
- joq lem vui oh jah hocq truong dân tôcq nôiq tru: Rất vui vì em được học trườnh dân tộc nội trú
- joq 'nâng uh?: Có thật không?
- joq, au mangai ĩnh vì hađình.: Đúng, tôi là người Bình-Định.
- joq, va hãq pajùm yaq boac; va haq oh daq.: Phải, hai người đó có một ông bà nội; họ là anh em.
- miq đin, aih oh baq hãq joq ùh?: Mẹ của anh Đin là em của cha nó, có phải không?
- paninh ỉh dêh dỉg joq: Cái ná của anh mạnh lắm
- ta tau au hnoq joi caiq.: tôi thấy con nai lớn đằng kia.