A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
jo
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- Danh từ:  cái chân
 Ví dụ:
au nòih dìg jaq penh joi ùh jah.: Tức quá ,không bắn được con nai.
Câu sử dụng từ:
  • au nòih dìg jaq penh joi ùh jah.: Tức quá, không bắn được con nai.
  • chucq ih vroq kinh têq joi, đoi rih can pa'rong: Chúc anh làm kinh tế giỏi, đời sống giàu sang
  • clàn khôi 'bả joi.: Con trăn quấn sát con nai.
  • dac khôi troq joi.: Bẫy kia đã bắt con mang.
  • haq jooc mai gôông ba thanh.: Nó lấy vợ ở Ba Thành
  • haq jooc mai gôông lêq?: Nó lấy vợ ở đâu
  • ìh joq, mangai oi ta ha đình ùh?: Anh có phải người ở Bình-Định.
  • jam joi jiàng caq dỉq jaq.: Thịt nay ngon lắm.
  • joi cadàu mòt ta rôm.: Con nay chạy vô rừng.
  • joi tacro. Clàn 1on hlôi apôm.: Con nai ngã, nó nuốt nguyên con.
  • joq lem vui oh jah hocq truong dân tôcq nôiq tru: Rất vui vì em được học trườnh dân tộc nội trú
  • joq 'nâng uh?: Có thật không?
  • joq, au mangai ĩnh vì hađình.: Đúng, tôi là người Bình-Định.
  • joq, va hãq pajùm yaq boac; va haq oh daq.: Phải, hai người đó có một ông bà nội; họ là anh em.
  • miq đin, aih oh baq hãq joq ùh?: Mẹ của anh Đin là em của cha nó, có phải không?
  • paninh ỉh dêh dỉg joq: Cái ná của anh mạnh lắm
  • ta tau au hnoq joi caiq.: tôi thấy con nai lớn đằng kia.
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 16  Đang truy cập:
  • 187.726  Tổng lượt: