-
: sôi (đun sôi)
Ví dụ:
au capốch i troq ùh?: Tôi nói có đúng không?
Câu sử dụng từ:- au capốch i troq ùh?: Tôi nói có đúng không?
- au niu hnoq hãq lam troang tau ìq.: Nó đi lối đằng kia, tôi vừa mới trông thấy.
- au ùh 'nì hãq renh loq đùnh.: Tôi không biết, hoặc trong chốc lát hoặc lâu.
- chucq mung oh i viêcq vroq ta nha nuocq: Chúc mừng em đã có việc làm trong (cơ quan) Nhà nước
- dac khôi troq joi.: Bẫy kia đã bắt con mang.
- eng jaq kadraq văn hoaq, au jaq đăng kiq wa vroq lem troq qui chêq công nhân kadraq văn hoaq nha nươcq am thê: Muốn được gia đình văn hóa, tôi đã đăng kí và làm đẹp trong qui chế công nhân gia đình văn hóa nhà nước đưa ra
- hãq trog juiq srong loh mahim bàc.: Nó bị chông đâm vô, máu ra nhiều.
- khôi penh ùh troq.: Bắn rồi nhưng không trúng.
- lam troang lêq?: Đi đường nào?
- lam troang wecq: Đi đường quẹo
- ta tiêng đhoiq mangai hrê uh i khai niêm thoi tiêtq, khiq hâu: Trong tiếng Hrê, không có khái niệm từ thời tiết khí hậu
- tàng au capốch ùh trog , sìn ìh anoq 'biaq vaq ca au capốch ma troq.: Tôi nói không đúng ,anh sửa giùm để tôi nói cách đúng
- troang kô lam ta lêq?: Đường này đi đâu?
- troang zao thông nông thôn manâyq'mâng lêq?: Đường giao thông nông thôn bây giờ như thế nào?