A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
tro
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- :  sôi (đun sôi)
 Ví dụ:
au capốch i troq ùh?: Tôi nói có đúng không?
Câu sử dụng từ:
  • au capốch i troq ùh?: Tôi nói có đúng không?
  • au niu hnoq hãq lam troang tau ìq.: Nó đi lối đằng kia, tôi vừa mới trông thấy.
  • au ùh 'nì hãq renh loq đùnh.: Tôi không biết, hoặc trong chốc lát hoặc lâu.
  • chucq mung oh i viêcq vroq ta nha nuocq: Chúc mừng em đã có việc làm trong (cơ quan) Nhà nước
  • dac khôi troq joi.: Bẫy kia đã bắt con mang.
  • eng jaq kadraq văn hoaq, au jaq đăng kiq wa vroq lem troq qui chêq công nhân kadraq văn hoaq nha nươcq am thê: Muốn được gia đình văn hóa, tôi đã đăng kí và làm đẹp trong qui chế công nhân gia đình văn hóa nhà nước đưa ra
  • hãq trog juiq srong loh mahim bàc.: Nó bị chông đâm vô, máu ra nhiều.
  • khôi penh ùh troq.: Bắn rồi nhưng không trúng.
  • lam troang lêq?: Đi đường nào?
  • lam troang wecq: Đi đường quẹo
  • ta tiêng đhoiq mangai hrê uh i khai niêm thoi tiêtq, khiq hâu: Trong tiếng Hrê, không có khái niệm từ thời tiết khí hậu
  • tàng au capốch ùh trog , sìn ìh anoq 'biaq vaq ca au capốch ma troq.: Tôi nói không đúng ,anh sửa giùm để tôi nói cách đúng
  • troang kô lam ta lêq?: Đường này đi đâu?
  • troang zao thông nông thôn manâyq'mâng lêq?: Đường giao thông nông thôn bây giờ như thế nào?
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 58  Đang truy cập:
  • 192.477  Tổng lượt: