A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
tôq
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- Danh từ:  nắng
 Ví dụ:

đảng la nhân tôq hi kachang tablêq cua cach mang việt nam.: Đảng là nhân tố quy định của cách mạng Việt Nam.

Câu sử dụng từ:
  • au ãm ca hãq jrêu tacat va jrêu shin-tôq.: Tôi cho nó thuốc sốt rét và thuốc khỏe.
  • đảng la nhân tôq hi kachang tablêq cua cach mang việt nam.: Đảng là nhân tố quy định của cách mạng Việt Nam.
  • đảng la nhân tôq mâng lêq?: Đảng là nhân tố như thế nào?
  • hì cô tôq dìg jaq.: Hôm nay nắng lắm.
  • i pling tôq tangitq tôq mê: Có trời nắng lạnh nắng mưa
  • ìh ôq deac tôq beq.: Anh uống nước nóng đi.
  • mangai hrê kreo thơi tiêtq khiq hâu ayh la tôq mê, tôq tangitq: Người Hrê gọi và hiểu thời tiết, khí hậu là nắng mưa, nóng lạnh
  • uh, pling tôq vâcq va i yloacq.: Trời nắng rất nhiều và có sương mù
 Từ liên quan:
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 28  Đang truy cập:
  • 183.873  Tổng lượt: