-
Danh từ: nắng
Ví dụ:
đảng la nhân tôq hi kachang tablêq cua cach mang việt nam.: Đảng là nhân tố quy định của cách mạng Việt Nam.
Câu sử dụng từ:- au ãm ca hãq jrêu tacat va jrêu shin-tôq.: Tôi cho nó thuốc sốt rét và thuốc khỏe.
- đảng la nhân tôq hi kachang tablêq cua cach mang việt nam.: Đảng là nhân tố quy định của cách mạng Việt Nam.
- đảng la nhân tôq mâng lêq?: Đảng là nhân tố như thế nào?
- hì cô tôq dìg jaq.: Hôm nay nắng lắm.
- i pling tôq tangitq tôq mê: Có trời nắng lạnh nắng mưa
- ìh ôq deac tôq beq.: Anh uống nước nóng đi.
- mangai hrê kreo thơi tiêtq khiq hâu ayh la tôq mê, tôq tangitq: Người Hrê gọi và hiểu thời tiết, khí hậu là nắng mưa, nóng lạnh
- uh, pling tôq vâcq va i yloacq.: Trời nắng rất nhiều và có sương mù
Từ liên quan: