A A   
.
Tiếng Co
      
Tiếng Việt
bhá
Phát âm:
- Danh từ:  bố/bác
 Câu sử dụng từ:
  • Gô tên Bhá Thủ. Nứ bál tên kajó?: Tôi tên là Ba Thu. Thế hai anh chị tên gì?
  • Hngâi ning mí bhá hoi mjiêk, truh chiêu klôi đơu xú: Hôm nay bố mẹ cháu đi rẫy, đến chiều tối mới về.
  • Mhro xău măn hnhư heh? Mí bhá măi hoi mlé? Đhăng lé mí bhá xú?: Một mình cháu ở nhà thôi à? Bố mẹ cháu đi đâu? Lúc nào thì bố mẹ về?
  • Nhu e kô mí bhá gô xú?: Chú có đợi bố mẹ cháu mę về không?
  • Ứ. Mó kâi mí Bhá măi hỏi mlé?: Ừ. Ông bà bố mẹ cháu đi đâu?
  • Xấu hngâi karâi gô truh tabhơh mí bhá. Hé, gô xú hấu!: Để lúc khác chú đến gặp bố mẹ cháu. Thôi, chú về nhé!
  • Xet, nhu. Mí bhá uôt la tamoi Kool hăi! Mư nhu e talé adhro kot xấu?: Biết, chủ ạ. Bố mẹ cháu là người dân tộc Co mình mà! Cô chú được mấy cháu mấy con ạ?
 Từ đồng nghĩa:
 Từ liên quan:
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 72  Đang truy cập:
  • 371.978  Tổng lượt: