A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
ti
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- :  Trên (chỉ vị trí)
 Ví dụ:
au i vaiq đam jêcq. moiq đam 'yoh toq kapeac ti. moiq đam caiq moiq haring plaih ti. jêcq caiq choi pađham ro a'recq: Tôi có 2 đám rẫy. Một đám nhỏ bằng bàn tay. Một đám to một trăm sảy tay. Rẫy to tỉa 5 gùi giống
Câu sử dụng từ:
  • au i vaiq đam jêcq. moiq đam 'yoh toq kapeac ti. moiq đam caiq moiq haring plaih ti. jêcq caiq choi pađham ro a'recq: Tôi có 2 đám rẫy. Một đám nhỏ bằng bàn tay. Một đám to một trăm sảy tay. Rẫy to tỉa 5 gùi giống
  • au ĩnh lam ti ỉh dỉq.: Tôi muốn đi với anh.
  • au yùq gèh loq pót deh ti èh, broq 'mang leq?: Mẹ, nếu con bị đứt tay thì làm sao đây?
  • ìq, hãq dôi dàc ti aih.: Nó xin phép đi lên đó hồi nay.
  • ma ĩnh broq hnim oi ti cadrài meh.: Hai chúng tôi muốn làm nhà dưới đó.
  • miq ôi, ìh lòiq ĩu gòh au ti leq?: Mẹ ơi, áo đỏ của con mẹ cất ở đâu?
  • oi ta ti: Ở trên kia
  • toq kriah: Nhỏ li ti
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 17  Đang truy cập:
  • 83.054  Tổng lượt: