A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
ti
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- Giới từ:  trên (chỉ vị trí)
 Ví dụ:

au i vaiq đam jêcq. moiq đam 'yoh toq kapeac ti. moiq đam caiq moiq haring plaih ti. jêcq caiq choi pađham ro a'recq: Tôi có 2 đám rẫy. Một đám nhỏ bằng bàn tay. Một đám to một trăm sảy tay. Rẫy to tỉa 5 gùi giống

Câu sử dụng từ:
  • ao vơơich ghêêh zoq 'nâng oq ma nâyq ghêêh oi lơơi i kăn kiêc uh?: Tui hỏi bạn thiệt nha bạn bây giờ bạn có tin có thần linh không?
  • au i vaiq đam jêcq. Moiq đam 'yoh toq kapeac ti. moiq đam caiq moiq haring plaih ti. Jêcq caiq choi pađham ro a'recq: Tôi có 2 đám rẫy. Một đám nhỏ bằng bàn tay. Một đám to một trăm sảy tay. Rẫy to tỉa 5 gùi giống.
  • au ĩnh hnài ìh bà hrê.: Tôi muốn dạy cho ông biết tiếng Hrê
  • au ĩnh hõc bà hrê.: Tôi muốn học tiếng Hrê.
  • au ĩnh lam ti ỉh dỉq.: Tôi muốn đi với anh.
  • au yùq gèh loq pót deh ti èh, broq 'mang leq?: Mẹ, nếu con bị đứt tay thì làm sao đây?
  • bà hrê sa dìq jaq.: Tiếng Hrê khó lắm.
  • bai 'zruq mang h'têh dheac kroang rong".: Bài "đêm khuya tiếng suối reo"
  • chucq mung ih i hnem oi, xe lam nhơ eng bacq tecq loan, tecq bo: Chúc mừng anh có nhà ở, xe đi nhờ tiền bán cây, bán bò
  • eoq ! ghêêh loq ta lêu hrê uh?: Anh ! Anh có biết hát tiếng hrê không
  • eoq đăng kyq ka ao vaiq tiêt muc dhiq oq.: Anh đăng ký dùm tôi hai tiết mục với nha
  • gông ao oi ta tinh quảng ngaih.: Quê tôi ở tỉnh Quảng Ngãi.
  • gôông bac oi ta mộ đưc, tinh qwang ngai.: Quê Bác ở Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi.
  • hãq ùh hroc yoàng lam ta leq.: Ổng đi tiểu ra máu không.
  • h'năm 2006, nha nươc vroq an toq lêq toq h'nim tinh nghia?: Năm 2006, nhà nước làm cho bao nhiêu nhà tình nghĩa
  • ih vroq hnem toq lêq bacq?: Ông làm nhà bao nhiêu tiền?
  • ìq, hãq dôi dàc ti aih.: Nó xin phép đi lên đó hồi nay.
  • ma baha 'bac.: Chúng tôi sẽ trả tiền.
  • ma ĩnh broq hnim oi ti cadrài meh.: Hai chúng tôi muốn làm nhà dưới đó.
  • manài cô ỉh capôch tiaq au beq.: Bây giờ ông nói theo tôi.
  • mangai hrê kreo thơi tiêtq khiq hâu ayh la tôq mê, tôq tangitq: Người Hrê gọi và hiểu thời tiết, khí hậu là nắng mưa, nóng lạnh
  • miên wăng tinh quang ngaih i vaiq mua: mua ralim va mua pađăng: Miền núi tỉnh Quảng Ngãi có hai mùa: mùa mưa và mùa nắng
  • miq ôi, ìh lòiq ĩu gòh au ti leq?: Mẹ ơi, áo đỏ của con mẹ cất ở đâu?
  • oi ta ti: Ở trên kia
  • rênh hanăm tiaq jâng vroq ruông vroq jêcq. moiq hanăm moiq jâng: Đếm năm giống lần làm ruộng làm rẫy. Mỗi năm một lần
  • sam bà hrê dôi 'màng leq?: Tiếng Hrê nói thế nào?
  • sam bà tlui dôi 'màng leq?: Tiếng Việt nói sao?
  • ta tiêng đhoiq mangai hrê uh i khai niêm thoi tiêtq, khiq hâu: Trong tiếng Hrê, không có khái niệm từ thời tiết khí hậu
  • tàng hnoq bèn khỉang 'ràng haq.: Nếu tim được mình khiêng về
  • tinh gêh i wuăng rôm uh?: Tỉnh của bạn có rừng không?
  • toq kriah: Nhỏ li ti
  • trương tiêu hooc thiq trâng zi lăng 1, hwiên sơ ha zah i pang 'năm lêq?: trường tiểu học thị trấn Di Lăng 1, huyện Sơn Hà, xã I Pang năm nào?
  • uh tiah dha vao dhia dhang, i săcq thaiq krây: Không giống nhau hết
  • vâ ia h'mung: Tiếng gáy gà trống
  • vaid tiêt mục kleq dhơich?: Hai tiết mục cái gì chú?
  • văn hoaq bây dân tôcq i tiah dha vao uh?: Văn hóa các dân tộc có giống nhau không?
  • việc khởi nghĩa ba tơ zo tinh uy quang ngai lanh đạo: Việc khởi nghĩa Ba Tơ do Tỉnh ủy Quảng Ngãi lãnh đạo.
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 46  Đang truy cập:
  • 191.964  Tổng lượt: