-
: gần
Ví dụ:
haten kô, piq cây sôq: Cách đây 3 cây số
Câu sử dụng từ:- ao oi plây wuy h'teang.: Tôi ở làng Teng.
- haten kô, piq cây sôq: Cách đây 3 cây số
- i, caq tenh hãq ,caq jenh hag: có, chúng tôi thường ăn đuôi với chân.
- khôi haten sèq.: Gần tới rồi.
- mangai hrê i caq tenh cani ủh?: Người Hrê có ăn đuôi chuột không?