A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
ten
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- :  gần
 Ví dụ:
haten kô, piq cây sôq: Cách đây 3 cây số
Câu sử dụng từ:
  • ao oi plây wuy h'teang.: Tôi ở làng Teng.
  • haten kô, piq cây sôq: Cách đây 3 cây số
  • i, caq tenh hãq ,caq jenh hag: có, chúng tôi thường ăn đuôi với chân.
  • khôi haten sèq.: Gần tới rồi.
  • mangai hrê i caq tenh cani ủh?: Người Hrê có ăn đuôi chuột không?
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 23  Đang truy cập:
  • 191.900  Tổng lượt: