A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
tau
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- :  kia, đó
 Ví dụ:
au niu hnoq hãq lam troang tau ìq.: Nó đi lối đằng kia, tôi vừa mới trông thấy.
Câu sử dụng từ:
  • au niu hnoq hãq lam troang tau ìq.: Nó đi lối đằng kia, tôi vừa mới trông thấy.
  • cacleq tau?: Cái gì kia?
  • chang tau.: Đó là con dao.
  • oi ta tau: Ở đằng kia
  • ta tau au hnoq joi caiq.: tôi thấy con nai lớn đằng kia.
  • tau cacleq meh?: Kia, con gì đó?
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 36  Đang truy cập:
  • 191.918  Tổng lượt: