-
Danh từ: các, những, bầy, lũ, bọn, đàn, (các vị...)
Ví dụ:
hy loq. bây vên ma nâyq, uh y vô loq ch'râm thơ nghen: đúng rồi. Chúng mình bây giờ không có ai biết ngâm thơ nghen
Câu sử dụng từ:- ao vơơich ghêêh zoq 'nâng oq ma nâyq ghêêh oi lơơi i kăn kiêc uh?: Tui hỏi bạn thiệt nha bạn bây giờ bạn có tin có thần linh không?
- au i vroq prâm. Au khoi wuêh prâm jah nahem jâtq ta'râu kađhiêng jêng, manâyq la ta'râu hring nahem jâtq met vuoâng.: Tôi có làm nương. Tôi đã đo nương rồi được 86 bước chân, bây giờ gọi là 680 mét vuông.
- ghêh vroq kaleq manaiq?: em làm gì bây giờ?
- hy loq. bây vên ma nâyq, uh y vô loq ch'râm thơ nghen: đúng rồi. Chúng mình bây giờ không có ai biết ngâm thơ nghen
- manài cô ỉh capôch tiaq au beq.: Bây giờ ông nói theo tôi.
- manàiq cô au lam asan haki va jìh.: Bây giờ tôi đi săng heo rừng và con mang.
- manàiq cô au lam hùm va 'nình deac.: Bây giờ tôi đi tắm rồi xách nước.
- troang zao thông nông thôn manâyq'mâng lêq?: Đường giao thông nông thôn bây giờ như thế nào?
- uh. 'yooh niu ma nâyq toq biaq ngai loq ka chôi.: Không, giới trẻ bây giờ ít người biết ka chôi
- văn hoaq bây dân tôcq i tiah dha vao uh?: Văn hóa các dân tộc có giống nhau không?