-
: ở, tại, chỗ, địa điểm, vị trí
Ví dụ:
'boi baiq jàt tadràu: Bài thứ hai mươi sáu
Câu sử dụng từ:- ao lam kaq ta 'nêpq ong mai.: Tôi đi ăn đám cưới vợ chồng.
- ao lam ta dreo wuy ta châm êêh.: Tôi đi cúng họ dưới kia.
- ao loh ta hwiên! eoq lam ta lêq meh?: Tôi xuống huyện! Anh đi đâu đó?
- ao oi ta................: tôi ở................
- au ãm ca hãq jrêu tacat va jrêu shin-tôq.: Tôi cho nó thuốc sốt rét và thuốc khỏe.
- au cadàu yêu renh ca gèh.: Tao chạy nhanh hơn mày.
- Au dôi au ùh sài mangai mangai yi tag. Mangai vèq jrêu.: Tôi trả lời tôi không phải y-tá.
- au hòi ca lam ta cô.: Tôi ít khi đến đây.
- au i vaiq đam jêcq. Moiq đam 'yoh toq kapeac ti. moiq đam caiq moiq haring plaih ti. Jêcq caiq choi pađham ro a'recq: Tôi có 2 đám rẫy. Một đám nhỏ bằng bàn tay. Một đám to một trăm sảy tay. Rẫy to tỉa 5 gùi giống.
- au i vroq prâm. Au khoi wuêh prâm jah nahem jâtq ta'râu kađhiêng jêng, manâyq la ta'râu hring nahem jâtq met vuoâng.: Tôi có làm nương. Tôi đã đo nương rồi được 86 bước chân, bây giờ gọi là 680 mét vuông.
- au jeang broq vìac oi ta hnim.: Tôi mắc làm việc nhà.
- au niu hnoq hãq lam troang tau ìq.: Nó đi lối đằng kia, tôi vừa mới trông thấy.
- au oi ta cô 'nhòq loq toq leg.:
- au oi ta plài vì Anang jêq Batò ùh?: Tôi ở làng Vi Anang gần Batơ
- au yùq gèh loq pót deh ti èh, broq 'mang leq?: Mẹ, nếu con bị đứt tay thì làm sao đây?
- au, yêu dêh ca gèh, gèh ùh 'blêq au.: Tao mạnh hơn mày, mày yếu hơn tao.
- baq au ùh hroc. hãq oi ùh tadêh.: Ba tôi đau, ông ấy không mạnh.
- bèn lam ta cvang ngaih.: Chúng ta đi Quảng -Ngãi.
- beq ba broàc.: Hai chúng ta đi về đi.
- beq bèn achớp lam adea.: Chúng ta đi chậm, im núp đi.
- beq bèn hlài.: Chúng ta đi về.
- beq bèn lam tang hlàm.: Chúng ta đi kéo lưới.
- beq bèn mòt ta rôm.: Chúng ta đi vào rừng
- beq bèn renh hlài.: Chúng ta mau mau về.
- 'boi baiq jàt tadràu: Bài thứ hai mươi sáu
- 'boi baiq jàt tapèh: Bài thứ hai mười bảy
- 'boi mòiq jàt tadràu: Bài thứ mười sáu
- 'boi mòiq jàt tapèh: Bài thứ mười bảy
- boi padam jàt tadràu.: Bài thú năm mươi sáu
- boi padam jàt tapèh: Bài thứ năm mươi bảy
- 'boi pig jàt tapèh.: Bài thứ ba mươi bảy
- 'boi pun jàt tadràu.: Bài thứ bốn mươi sáu.
- 'boi pun jàt tapèh: Bài thứ bốn mươi bảy
- 'boi tadràu: Bài thứ sáu
- boi tadràu jảt: Bài thứ sáu mươi
- boi tadràu jàt baiq: Bài thứ sáu mươi hai
- boi tadràu mòiq: Bài thứ sáu mươi mốt
- 'boi tapèh: Bài thứ bảy
- Brì, au angui ta sàn cô ùh lôi.: Thôi, tôi ngồi ngoài sân cũng được.
- cacleq tau?: Cái gì kia?
- caiq toq taneh: To bằng đất
- chang tau.: Đó là con dao.
- chao voac, voac (ih) ta dhêh uh?: chào ông, ông có khỏe không?
- chôp broq cleq oi ta yaq bùt?: Hai ông đến Gia-Vụt làm gì?
- chôp oi dèh ta yaq bùt?: Tại sao hai ông ở Gia-Vụt?
- chôp oi ta yaq bùt dùng dàng leq hòm?: Hai ông ở Gia-Vụt bao lâu nữa?
- chôp oi ta yaq bùt dùnh dàng leq?: Hai ông ở Gia-Vụt bao lâu rồi?
- chucq mung oh i viêcq vroq ta nha nuocq: Chúc mừng em đã có việc làm trong (cơ quan) Nhà nước
- công an hwiên tra bông la lưc lương nong côt ta công tac bao vêq an ninh trât tưq.: Công an huyện Trà Bồng là lực lượng nòng cốt ta công tác bảo vệ an ninh trật tự.
- đảng la nhân tôq hi kachang tablêq cua cach mang việt nam.: Đảng là nhân tố quy định của cách mạng Việt Nam.
- eoq ! ghêêh loq ta lêu hrê uh?: Anh ! Anh có biết hát tiếng hrê không
- gè jiq ta lêq: Em đau chổ nào
- gê lam ta lêq?: Anh đi đâu?
- gèh racaih ca dêu au yùq loq pot deh tì.: Con chơi nghịch dao như thế mẹ sợ con sẽ bị đứt tay.
- ghêch loq bac pham van đong gôông haq oi talêq?: Bạn biết Phạm Văn Đồng quê anh ấy ở đâu?
- ghêch oi ta lêq?: bạn ở đâu?
- ghêê lam ta lêq?: anh đi đâu đây?
- gông ao oi ta tinh quảng ngaih.: Quê tôi ở tỉnh Quảng Ngãi.
- gông geh oi ta lêq?: Quê bạn ở đâu?
- gôông bac oi ta mộ đưc, tinh qwang ngai.: Quê Bác ở Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi.
- ha ling moiq đơi, ta gơi moiq'rnhoâng: Sống thọ một đời, sống lâu một kiếp
- hãq dôi hãq tacat.: Nó nói nó bị bệnh sốt rét có nóng lạnh.
- hãq lam brog vìac ta cvang ngaih.: Nó đi Quảng-Ngãi làm việc.
- hãq ùh hroc yoàng lam ta leq.: Ổng đi tiểu ra máu không.
- h'năm 2006, nhà nươc vroq am ta drâu toq.: Năm 2006, nhà nước làm cho sáu cái.
- hnem oi talêq?: Nhà ở đâu
- hữq beq, bèn toc sê.: Thôi, chúng ta lên xe đi.
- hwiên tra bông oi ta leq?: Huyên Trà Bồng ở đâu?
- hwiên tra bông oi ta miền tây tỉnh quảng ngãi.: Huyên Trà Bồng ở miền tây tỉnh Quảng Ngãi.
- i pling tôq tangitq tôq mê: Có trời nắng lạnh nắng mưa
- i ta moi truh h'nim mangai hrê vroq 'mầng lêq?: có khách đến nhà người Hrê làm như thế nào?
- i ta moi truh h'nim vên loq wăq ka ta moi, ra oih mơi wi haq tooc h'nim.: có khách đến nhà mình phải quý khách, ân cần mời họ vô nhà.
- ìh i tabàc ùh?: Ông có rựa không?
- ìh joq, mangai oi ta ha đình ùh?: Anh có phải người ở Bình-Định.
- ih lam truh ta lêq?: Ông đi tới đâu
- ìh oi ta plài leq?: Anh ở làng nào?
- ìh oi ta plài ma leq?: Anh ở làng nào?
- ĩnh plài vì anang trùh batò tag leq toq ca sôq?: Từ vì Anang đến Batơ bao nhiêu cây số?
- jêcq caiq toq pling toq tanêh: Rẫy to bằng trời bằng đất
- joi cadàu mòt ta rôm.: Con nay chạy vô rừng.
- joi tacro. Clàn 1on hlôi apôm.: Con nai ngã, nó nuốt nguyên con.
- laleq hãq hlài ta cô?: Bao giờ nó về đây?
- laleq ỉh trùh ta cvùng minh long?: Anh vô quận Minh Long khi nào?
- lam ta hwên ba tơ: Đi đến huyện Ba Tơ
- lăm ta leq meh eoq?: Đi đâu đó anh?
- mangai hrê kreo thơi tiêtq khiq hâu ayh la tôq mê, tôq tangitq: Người Hrê gọi và hiểu thời tiết, khí hậu là nắng mưa, nóng lạnh
- min trùh ta yaq bùt dùnh dàng leq?: phải bao lâu mới đến Gia-Vụt?
- mơi voac lam hâu tadreo vitq capơ: Mời ông đi dự cúng đâm trâu
- mòiq ngai talỉh tagoh cong.: Một người rớt gảy cánh tay.
- neang oi ta leq?: Anh Neng ở đâu?
- nhân zân vên pêt loang i zah clêq uh?: Nhân dân ta trồng cây có được cái gì không?
- 'nỉ ta leq nòi vỉ tech phi?: Họ bán gạo ở đâu?
- nut ôi ta leq?: Anh nut ở đâu?
- oh dhaq vên: anh em bà con chúng ta
- oi ta châm: Ở dưới kia
- oi ta kadrây: Ở bên dưới
- oi ta lêq?: Cúng ở đâu?
- oi ta meh: Ở gần đây
- oi ta prêng: Ở trên trời
- oi ta tau: Ở đằng kia
- oi ta ti: Ở trên kia
- òq, au hèt, au ùh' nì hãq lam ta leq.: Tôi quên, tôi không biết anh ấy đi đâu.
- pì i loq nut lam ta leq ùh?: Các anh có biết anh Nút đi đâu không?
- pỉ lam ta leq?: Các anh đi đâu?
- po ùh taplenh bu dàng pacai.: Bí đao không phải tròn như bí đỏ.
- ruoâng au 'yoh, 'yoh toq tapiq, 'yoh toq xâcq mătq xâcq muh: Ruộng tôi nhỏ, nhỏ xí xi, nhỏ bằng ba ngón tay, nhỏ như lông mắt lông mũi
- sêtq nganh hooc tam: sách tham khảo
- sìn ỉh capốch tam mòiq yang hòm oq.: Xin anh nói một lần nữa
- sinh viên thaiq lan truh ta viêt nam vroq clêq?: Sinh viên Thái lan tới Việt Nam làm gì?
- ta tau au hnoq joi caiq.: tôi thấy con nai lớn đằng kia.
- ta tiêng đhoiq mangai hrê uh i khai niêm thoi tiêtq, khiq hâu: Trong tiếng Hrê, không có khái niệm từ thời tiết khí hậu
- tabang hàng toq 'biaq.: Măng le hơi đắng.
- tadreo vitq capơ i vui uh?: Cúng đâm trâu có vui không?
- tàng cap tì loh hmau.(...habau): Cắn tay mình có vết thương.
- tau cacleq meh?: Kia, con gì đó?
- toc beq, toc pagôq ta hnim meh.: Anh vô nhà chơi.
- toq ta piq: Nhỏ bằng 3 ngón tay
- toq ta vaiq: Nhỏ bằng 2 ngón tay
- troang kô lam ta lêq?: Đường này đi đâu?
- ùac aiq hãq oi ta aih.: Có lẽ nó còn ở trên đó.
- ùh, au cadàu yêu renh ca gèh.: Không có, tao chạy mau hơn mày.
- va med oi ta plài vì tamang yicraq jôq yaq but.: Hai người đó ở Tamang Yicraq gần Gia-Vụt.
- va meh oi ta plài ma leq?: Hai người đó ở làng nào?
- và, gèh khôi pot deh tì ioq ùh?: Ủa, con bị đứt tay rồi à?
- vêh hãq tadràu cadôp tỉ.: Đo được sáu cánh tay.
- voac hồ thanh lâp đảng hi vaiq khê piq h'năm 1930 oi ta hồng kông.: Bác Hồ thành lập Đảng ngày 2 tháng 3 năm 1930 ở Hồng Kông.
- voac hồ thanh lập đảng hi, khê lea, oi ta leq?: Bác Hồ thành lập Đảng ngày nào, tháng nào, ở đâu?
- voac hồ twiên bôq ban twiên ngôn đôc lâp hi khê' năm lêq, oi ta leq?: Bác Hồ tuyên bố bản tuyên ngôn độc lập hi khê`năm bao nhiêu`ở đâu?
- vơit hmâyh ta dhêh ta dhon: hỏi thăm sức khỏe
- vroq taneh loh vâcq hơi đheac: Làm đất bốc nhiều hơi nước
- yêng! ghêêh oi ta lêq?: Chị! Chị ở đâu?