-
: ở, tại, chỗ, địa điểm, vị trí
Ví dụ:
'boi baiq jàt tadràu: Bài thứ hai mươi sáu
Câu sử dụng từ:- ao lam kaq ta 'nêpq ong mai.: Tôi đi ăn đám cưới vợ chồng.
- ao lam ta dreo wuy ta châm êêh.: Tôi đi cúng họ dưới kia.
- ao loh ta hwiên! eoq lam ta lêq meh?: Tôi xuống huyện! Anh đi đâu đó?
- au hòi ca lam ta cô.: Tôi ít khi đến đây.
- au jeang broq vìac oi ta hnim.: Tôi mắc làm việc nhà.
- au oi ta cô 'nhòq loq toq leg.:
- au oi ta plài vì anang jêq batò ùh?: Tôi ở làng Vi Anang gần Batơ
- bèn lam ta cvang ngaih.: Chúng ta đi Quảng -Ngãi.
- beq ba broàc.: Hai chúng ta đi về đi.
- beq bèn achớp lam adea.: Chúng ta đi chậm, im núp đi.
- beq bèn hlài.: Chúng ta đi về.
- beq bèn lam tang hlàm.: Chúng ta đi kéo lưới.
- beq bèn mòt ta rôm.: Chúng ta đi vào rừng
- beq bèn renh hlài.: Chúng ta mau mau về.
- Brì, au angui ta sàn cô ùh lôi.: Thôi, tôi ngồi ngoài sân cũng được.
- chao voac, voac (ih) ta dhêh uh?: chào ông, ông có khỏe không?
- chôp broq cleq oi ta yaq bùt?: Hai ông đến Gia-Vụt làm gì?
- chôp oi dèh ta yaq bùt?: Tại sao hai ông ở Gia-Vụt?
- chôp oi ta yaq bùt dùng dàng leq hòm?: Hai ông ở Gia-Vụt bao lâu nữa?
- chôp oi ta yaq bùt dùnh dàng leq?: Hai ông ở Gia-Vụt bao lâu rồi?
- chucq mung oh i viêcq vroq ta nha nuocq: Chúc mừng em đã có việc làm trong (cơ quan) Nhà nước
- công an hwiên tra bông la lưc lương nong côt ta công tac bao vêq an ninh trât tưq.: Công an huyện Trà Bồng là lực lượng nòng cốt ta công tác bảo vệ an ninh trật tự.
- eoq ! ghêêh loq ta lêu hrê uh?: Anh ! Anh có biết hát tiếng hrê không
- gè jiq ta lêq: Em đau chổ nào
- gê lam ta lêq?: Anh đi đâu?
- ghêch oi ta lêq?: bạn ở đâu?
- ghêê lam ta lêq?: anh đi đâu đây?
- gông ao oi ta tinh quảng ngaih.: Quê tôi ở tỉnh Quảng Ngãi.
- gông geh oi ta lêq?: Quê bạn ở đâu?
- gôông bac oi ta mộ đưc, tinh qwang ngai.: Quê Bác ở Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi.
- ha ling moiq đơi, ta gơi moiq'rnhoâng: Sống thọ một đời, sống lâu một kiếp
- hãq lam brog vìac ta cvang ngaih.: Nó đi Quảng-Ngãi làm việc.
- hãq ùh hroc yoàng lam ta leq.: Ổng đi tiểu ra máu không.
- h'năm 2006, nhà nươc vroq am ta drâu toq.: Năm 2006, nhà nước làm cho sáu cái.
- hữq beq, bèn toc sê.: Thôi, chúng ta lên xe đi.
- hwiên tra bông oi ta leq?: Huyên Trà Bồng ở đâu?
- hwiên tra bông oi ta miền tây tỉnh quảng ngãi.: Huyên Trà Bồng ở miền tây tỉnh Quảng Ngãi.
- i ta moi truh h'nim mangai hrê vroq 'mầng lêq?: có khách đến nhà người Hrê làm như thế nào?
- i ta moi truh h'nim vên loq wăq ka ta moi, ra oih mơi wi haq tooc h'nim.: có khách đến nhà mình phải quý khách, ân cần mời họ vô nhà.
- ìh joq, mangai oi ta ha đình ùh?: Anh có phải người ở Bình-Định.
- ih lam truh ta lêq?: Ông đi tới đâu
- ìh oi ta plài leq?: Anh ở làng nào?
- ìh oi ta plài ma leq?: Anh ở làng nào?
- joi cadàu mòt ta rôm.: Con nay chạy vô rừng.
- laleq hãq hlài ta cô?: Bao giờ nó về đây?
- laleq ỉh trùh ta cvùng minh long?: Anh vô quận Minh Long khi nào?
- lam ta hwên ba tơ: Đi đến huyện Ba Tơ
- lăm ta leq meh eoq?: Đi đâu đó anh?
- min trùh ta yaq bùt dùnh dàng leq?: phải bao lâu mới đến Gia-Vụt?
- neang oi ta leq?: Anh Neng ở đâu?
- nhân zân vên pêt loang i zah clêq uh?: Nhân dân ta trồng cây có được cái gì không?
- 'nỉ ta leq nòi vỉ tech phi?: Họ bán gạo ở đâu?
- nut ôi ta leq?: Anh nut ở đâu?
- oh dhaq vên: anh em bà con chúng ta
- oi ta châm: Ở dưới kia
- oi ta kadrây: Ở bên dưới
- oi ta lêq?: Cúng ở đâu?
- oi ta meh: Ở gần đây
- oi ta prêng: Ở trên trời
- oi ta tau: Ở đằng kia
- oi ta ti: Ở trên kia
- òq, au hèt, au ùh' nì hãq lam ta leq.: Tôi quên, tôi không biết anh ấy đi đâu.
- pì i loq nut lam ta leq ùh?: Các anh có biết anh Nút đi đâu không?
- pỉ lam ta leq?: Các anh đi đâu?
- sinh viên thaiq lan truh ta viêt nam vroq clêq?: Sinh viên Thái lan tới Việt Nam làm gì?
- ta tau au hnoq joi caiq.: tôi thấy con nai lớn đằng kia.
- ta tiêng đhoiq mangai hrê uh i khai niêm thoi tiêtq, khiq hâu: Trong tiếng Hrê, không có khái niệm từ thời tiết khí hậu
- toc beq, toc pagôq ta hnim meh.: Anh vô nhà chơi.
- toq ta piq: Nhỏ bằng 3 ngón tay
- toq ta vaiq: Nhỏ bằng 2 ngón tay
- troang kô lam ta lêq?: Đường này đi đâu?
- ùac aiq hãq oi ta aih.: Có lẽ nó còn ở trên đó.
- va med oi ta plài vì tamang yicraq jôq yaq but.: Hai người đó ở Tamang Yicraq gần Gia-Vụt.
- va meh oi ta plài ma leq?: Hai người đó ở làng nào?
- voac hồ thanh lâp đảng hi vaiq khê piq h'năm 1930 oi ta hồng kông.: Bác Hồ thành lập Đảng ngày 2 tháng 3 năm 1930 ở Hồng Kông.
- voac hồ thanh lập đảng hi, khê lea, oi ta leq?: Bác Hồ thành lập Đảng ngày nào, tháng nào, ở đâu?
- voac hồ twiên bôq ban twiên ngôn đôc lâp hi khê' năm lêq, oi ta leq?: Bác Hồ tuyên bố bản tuyên ngôn độc lập hi khê`năm bao nhiêu`ở đâu?
- vơit hmâyh ta dhêh ta dhon: hỏi thăm sức khỏe
- yêng! ghêêh oi ta lêq?: Chị! Chị ở đâu?