A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
va
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- :  Chúng mình ( 2 người)
 Ví dụ:
au ãm ca hãq jrêu tacat va jrêu shin-tôq.: Tôi cho nó thuốc sốt rét và thuốc khỏe.
Câu sử dụng từ:
  • au ãm ca hãq jrêu tacat va jrêu shin-tôq.: Tôi cho nó thuốc sốt rét và thuốc khỏe.
  • jah, gèh vê ãm da au paninh va rang.: Được, anh xách cho tôi ná và tên.
  • joq, va hãq pajùm yaq boac; va haq oh daq.: Phải, hai người đó có một ông bà nội; họ là anh em.
  • manàiq cô au lam asan haki va jìh.: Bây giờ tôi đi săng heo rừng và con mang.
  • manàiq cô au lam hùm va 'nình deac.: Bây giờ tôi đi tắm rồi xách nước.
  • miên wăng tinh quang ngaih i vaiq mua: mua ralim va mua pađăng: Miền núi tỉnh Quảng Ngãi có hai mùa: mùa mưa và mùa nắng
  • plỉnh camlit radah va i cayêu hòm.: Trời đã có sấm chớp và cũng có gió nữa.
  • uh, pling tôq vâcq va i yloacq.: Trời nắng rất nhiều và có sương mù
  • va med oi ta plài vì tamang yicraq jôq yaq but.: Hai người đó ở Tamang Yicraq gần Gia-Vụt.
  • va meh oi ta plài ma leq?: Hai người đó ở làng nào?
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 10  Đang truy cập:
  • 83.273  Tổng lượt: