-
Khác: đến
Ví dụ:
Xưưng xa Tra Xơn hoi truh kađing e xangưi? To lé kâi? Từ Trà Sơn đi đến đây bao xa? Mấy cây?
Câu sử dụng từ:- Ai neng ăi truh 'neng e bhrấu kajó be?: Hôm nay chị đến đây có việc gì không?
- Biê măn palâi ân Phuong truh: Hai chúng tôi xuống từ làng ông Phương
- Đhưng lé tơl đhăl, nhu truh kapalâi uôt agưt huh?: Lúc nào rảnh. Chú đến chơi làng chúng tôi nhé?
- Hngâi ning mí bhá hoi mjiêk, truh chiêu klôi đơu xú: Hôm nay bố mẹ cháu đi rẫy, đến chiều tối mới về.
- Jé pot kưl kâi. Hoi mhngâi đơu truh jah kađing. Mjưk gô hoi truôk kât, mjưk. hoi truôk đhé tăm gôk: Gần 40 cây. Đi cả ngày mới đến đây được, lúc thì đi đường cái, lúc thì đi đường nhỏ trong rừng.
- Xấu hngâi karâi gô truh tabhơh mí bhá. Hé, gô xú hấu!: Để lúc khác chú đến gặp bố mẹ cháu. Thôi, chú về nhé!
- Xưưng xa Tra Xơn hoi truh kađing e xangưi? To lé kâi?: Từ Trà Sơn đi đến đây bao xa? Mấy cây?