A A   
.
Tiếng Hrê    
      
Tiếng Việt
ri
Phát âm:
Giọng nam:
   Giọng nữ:
- :  mây
 Ví dụ:
chucq ih vroq kinh têq joi, đoi rih can pa'rong: Chúc anh làm kinh tế giỏi, đời sống giàu sang
Câu sử dụng từ:
  • au i vaiq đam jêcq. Moiq đam 'yoh toq kapeac ti. moiq đam caiq moiq haring plaih ti. Jêcq caiq choi pađham ro a'recq: Tôi có 2 đám rẫy. Một đám nhỏ bằng bàn tay. Một đám to một trăm sảy tay. Rẫy to tỉa 5 gùi giống.
  • au i vroq prâm. Au khoi wuêh prâm jah nahem jâtq ta'râu kađhiêng jêng, manâyq la ta'râu hring nahem jâtq met vuoâng.: Tôi có làm nương. Tôi đã đo nương rồi được 86 bước chân, bây giờ gọi là 680 mét vuông.
  • au rot baiq gahlah mòiq hrinh padam jàt đòng, ỉh tech ùh?: Tôi mua hai nải một trăm năm chục đồng, được không?
  • chucq ih vroq kinh têq joi, đoi rih can pa'rong: Chúc anh làm kinh tế giỏi, đời sống giàu sang
  • chucq rih haling: Chúc sống thọ
  • con cadri ùh caq conh, coq, doc, bỉh, bubi.: Người đàn bà không có ăn thịt vượn, chó, khỉ ,rắn, dê.
  • đơi rih vu-jaq, đơi rih can kiêc: Đời sống thần linh, tâm linh
  • gheeh i loq ka thuôc riah uh?: bạn biết thuốc rễ không?
  • mòiq gahlah, mòiq hrinh đòng.: Một trăm đồng một nải.
  • nên kinh têq thiq trương i sứ phat triên 'mâng lêq?: Nền kinh tế thị trường có sự phát triển thế nào?
  • rih truh haneng loh eng ha công: Sống đến răng ra khỏi miệng
  • rih truh hon xâcq ko, ro xâcq vuôcq: Sống đến mọc tóc bạc, trắng tóc đen
  • toq kriah: Nhỏ li ti
  • vaiq jât triêuq đông: 20 triệu đồng
  THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • 61  Đang truy cập:
  • 191.670  Tổng lượt: